Nghĩa của "度"

  1. độ, đạc (9n) Bộ 广
    1 . Ðồ đo, các đồ như trượng thước dùng để đo dài ngắn đều gọi là độ. 2 : Chia góc đồ tròn gọi là độ. Toàn cả mặt tròn có 360 độ, mỗi độ có 60 phút, mỗi phút có 60 giây.
    3 : Phép đã chế ra. Như pháp độ 法度, chế độ 制度, v.v.
    4 : Ðộ lượng. Như khoát đạt đại độ 豁達大度 ý nói người có độ lượng lớn bao dong cả được mọi người.
    5 : Dáng dấp. Như thái độ 態度.
    6 : Qua. Như ngày mới sinh gọi là sơ độ 初度, nghĩa là cái ngày mới qua, cho nên sự gì đã qua một lần gọi là nhất độ 一度.
    7 : Sang tới, cũng như chữ độ 渡. Nhà Phật bảo người ta ở cõi đời này là cõi khổ, phải tu theo phép của Phật vượt qua bể khổ, vì thế nên xuất gia tu hành gọi là thế độ 剃度. Sáu phép bố thí, trì giới. Nhẫn nhục, tinh tiến, thuyền định, trí tuệ gọi là lục độ 六度. Nghĩa là sáu phép ấy là phép khiến người trong bể khổ sẽ sang bên cõi giác vậy.
    8 : Một âm là đạc. Mưu toan. Như thỗn đạc 忖度 bàn lường, đạc lượng 度量 đo lường, v.v.
    436
  2. [dù]
    Bộ: 广 - Yểm
    Số nét: 9
    Hán Việt: ĐỘ
     1. đo; đo lường (độ dài)。计量长短。
     2. độ (độ cứng, độ ẩm...)。表明物质的有关性质所达到的程度,如硬度、热度、浓度、湿度等。
     3.
     a. độ; góc。计量单位名称。
     b. độ; góc。弧或角,b.把圆周分为360等份所成的弧叫1度弧。1度弧所对的圆心角叫1度角。1度等于60分。
     c. kinh độ; vĩ độ。经度或纬度,d.如北纬38度。
     d. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)。电量,f.1度即1千瓦小时。
     4. độ; trình độ; mức độ。程度。
     极度
     cực độ
     知名度
     mức độ nổi tiếng
     透明度
     mức độ trong suốt
     高度的责任感。
     tinh thần trách nhiệm cao độ.
     5. hạn độ; độ; giới hạn; mức。限度。
     劳累过度
     mệt nhọc quá mức
     6. điều lệ; chuẩn mực hành vi。章程;行为准则。
     法度
     pháp luật; chuẩn mực hành vi.
     制度
     chế độ; quy chế
     7. độ (Triết học)。哲学上指一定事物保持自己质的数量界限。在这个界限内,量的增减不改变事物的质,超过这个界限,就要引起质变。
     8. độ lượng; bao dung。对人对事宽容的程度。
     度量
     độ lượng
     气度
     khí độ
     9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)。人的气质或姿态。
     风度
     phong độ
     态度
     thái độ
     10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)。一定范围内的时间或空间。
     年度
     trong năm; năm
     国度
     quốc gia
     11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến。所打算或计较的。
     生死早已置之度外。
     không để ý đến việc sống chết.
     12. lần; chuyến (lượng từ)。,次。
     再度声明
     thanh minh lần nữa
     一年一度
     mỗi năm một lần
     这个剧曾两度公演。
     vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
     13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)。过(指时间)。
     欢度春节
     ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
     光阴没有虚度
     thời gian trôi qua không vô ích; không phung phí thời gian
     14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)。僧尼道士劝人出家。15. họ Độ。姓。
     Ghi chú: 另见duó
    Từ ghép:
     度尺 ; 度牒 ; 度过 ; 度荒 ; 度假 ; 度假村 ; 度量 ; 度量衡 ; 度命 ; 度蜜月 ; 度曲 ; 度日 ; 度日如年 ; 度数 ; 度外 ; 度夏 ; 度越
    [duó]
    Bộ: 广(Yểm)
    Hán Việt: ĐẠC
     suy đoán; dự đoán; ước đoán。推测;估计。
     揣度
     suy đoán
     测度
     trắc đạc; đo đạc
     度德量力
     lượng đức lượng tài
     Ghi chú: 另见dù
    Từ ghép:
     度长契大 ; 度德量力
    435
  3. [dù]
    Bộ: 廣 - Yểm
    Số nét: 9
    Hán Việt: ĐỘ
     1. đo; đo lường (độ dài)。計量長短。
     2. độ (độ cứng, độ ẩm...)。表明物質的有關性質所達到的程度,如硬度、熱度、濃度、濕度等。
     3.
     a. độ; góc。計量單位名稱。
     b. độ; góc。弧或角,b.把圓周分為360等份所成的弧叫1度弧。1度弧所對的圓心角叫1度角。1度等于60分。
     c. kinh độ; vĩ độ。經度或緯度,d.如北緯38度。
     d. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)。電量,f.1度即1千瓦小時。
     4. độ; trình độ; mức độ。程度。
     極度
     cực độ
     知名度
     mức độ nổi tiếng
     透明度
     mức độ trong suốt
     高度的責任感。
     tinh thần trách nhiệm cao độ.
     5. hạn độ; độ; giới hạn; mức。限度。
     勞累過度
     mệt nhọc quá mức
     6. điều lệ; chuẩn mực hành vi。章程;行為準則。
     法度
     pháp luật; chuẩn mực hành vi.
     制度
     chế độ; quy chế
     7. độ (Triết học)。哲學上指一定事物保持自己質的數量界限。在這個界限內,量的增減不改變事物的質,超過這個界限,就要引起質變。
     8. độ lượng; bao dung。對人對事寬容的程度。
     度量
     độ lượng
     氣度
     khí độ
     9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)。人的氣質或姿態。
     風度
     phong độ
     態度
     thái độ
     10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)。一定范圍內的時間或空間。
     年度
     trong năm; năm
     國度
     quốc gia
     11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến。所打算或計較的。
     生死早已置之度外。
     không để ý đến việc sống chết.
     12. lần; chuyến (lượng từ)。,次。
     再度聲明
     thanh minh lần nữa
     一年一度
     mỗi năm một lần
     這個劇曾兩度公演。
     vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
     13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)。過(指時間)。
     歡度春節
     ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
     光陰沒有虛度
     thời gian trôi qua không vô ích; không phung phí thời gian
     14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)。僧尼道士勸人出家。15. họ Độ。姓。
     Ghi chú: 另見duó
    Từ ghép:
     度尺 ; 度牒 ; 度過 ; 度荒 ; 度假 ; 度假村 ; 度量 ; 度量衡 ; 度命 ; 度蜜月 ; 度曲 ; 度日 ; 度日如年 ; 度數 ; 度外 ; 度夏 ; 度越
    [duó]
    Bộ: 廣(Yểm)
    Hán Việt: ĐẠC
     suy đoán; dự đoán; ước đoán。推測;估計。
     揣度
     suy đoán
     測度
     trắc đạc; đo đạc
     度德量力
     lượng đức lượng tài
     Ghi chú: 另見dù
    Từ ghép:
     度長契大 ; 度德量力
    435
  4.   たび 
     n
     lần; độ
     この写真を見る度ははのことを思い出す: mỗi lần nhìn tấm ảnh này tôi lại nhớ mẹ
       
     n
     lần
     2 度あることは 3 度ある: có 2 lần thì cũng có 3 lần (=Họa vô đơn chí)
     Ghi chú: đơn vị dùng đếm số lần xảy ra
    .
    435