Nghĩa của "滯"
-
trệ (14n) Bộ 水67
1 : Ðọng. Như hàng bán không chạy gọi là trệ tiêu 滯銷.
2 : Trì trệ.
3 : Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ.
4 : Bỏ sót.
5 : Mắc vướng.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (滯) [zhì] Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ Số nét: 13 Hán Việt: TRỆ đình trệ; ngưng đọng; ứ đọng; không thông。停滯;不流通。 滯貨 hàng ứ đọng 滯銷 hàng ế; hàng bán không chạy 滯留 dừng lại; đọng lại Từ ghép: 滯洪 ; 滯后 ; 滯留 ; 滯納金 ; 滯銷 ; 滯脹 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)