Tra cứu nhiều

  1. [gōngcháo]
     phong trào công nhân。工人為實現某種要求或表示抗議而掀起的風潮。
    735
  2. [diāo]
    Bộ: 蟲 - Trùng
    Số nét: 11
    Hán Việt: ĐIÊU
     con ve (nói trong sách cổ)。古書上指蟬。
    625
  3. [qū]
    Bộ: 示 (礻) - Thị
    Số nét: 10
    Hán Việt: KHƯ
     trừ bỏ; loại bỏ。祛除。
     祛痰。
     tiêu đàm.
     祛暑。
     tiêu thử (trừ bỏ ảnh hưởng của nắng nóng).
     祛疑。
     loại bỏ sự nghi ngờ.
    Từ ghép:
     祛除 ; 祛痰劑 ; 祛疑
    444
  4. [xuàn]
    Bộ: 日 - Nhật
    Số nét: 9
    Hán Việt: HUYỀN
     ánh mặt trời。日光。
    442
  5. [háo]
    Bộ: 豕 - Thỉ
    Số nét: 14
    Hán Việt: HÀO
     1. người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng。具有杰出才能的人。
     英豪
     anh hào
     文豪
     văn hào
     魯迅是中國的大文豪。
     Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
     2. hào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớn。氣魄大;直爽痛快,沒有拘束的。
     豪放
     hào phóng
     豪爽
     hào sảng; tính tình rộng rãi.
     豪邁
     khí phách hào hùng
     豪言壯語
     lời nói hùng hồn
     豪雨
     mưa to; mưa lớn
     3. hào phú (có tiền có thế)。指有錢有勢。
     豪門
     gia đình giàu sang quyền thế
     豪富
     hào phú
     4. ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàng。強橫。
     豪強
     ngang ngược
     巧取豪奪。
     lừa dối cưỡng đoạt của cải, quyền lợi
    Từ ghép:
     豪放 ; 豪富 ; 豪橫 ; 豪華 ; 豪杰 ; 豪舉 ; 豪邁 ; 豪門 ; 豪氣 ; 豪強 ; 豪情 ; 豪紳 ; 豪爽 ; 豪俠 ; 豪興 ; 豪言壯語 ; 豪飲 ; 豪雨 ; 豪語 ; 豪豬 ; 豪壯 ; 豪族
    428
  6. [shìsú]
     1. thế tục; thế đời; thế thường。流俗。
     世俗之見。
     cái nhìn thế tục.
     2. không tôn giáo。非宗教的。
    425
  7. Từ phồn thể: (亾)
    [wáng]
    Bộ: 亠 - Đầu
    Số nét: 3
    Hán Việt: VONG
     1. trốn chạy; trốn。逃跑。
     逃亡
     trốn đi; chạy trốn
     流亡
     lưu vong
     2. mất; lạc。失去。
     3. chết; vong。死。
     死亡
     chết chóc
     傷亡
     thương vong; bị thương và chết
     家破人亡
     nhà tan người chết; nhà tan cửa nát.
     4. đã mất; đã chết; quá cố; đã qua đời。死去的。
     亡 友
     người bạn quá cố; người bạn đã qua đời
     5. diệt vong。滅亡。
     亡 國
     nước bị diệt vong
    Từ ghép:
     亡故 ; 亡國 ; 亡國奴 ; 亡魂 ; 亡魂喪膽 ; 亡靈 ; 亡命 ; 亡失 ; 亡羊補牢
    421
  8. [dù]
    Bộ: 廣 - Yểm
    Số nét: 9
    Hán Việt: ĐỘ
     1. đo; đo lường (độ dài)。計量長短。
     2. độ (độ cứng, độ ẩm...)。表明物質的有關性質所達到的程度,如硬度、熱度、濃度、濕度等。
     3.
     a. độ; góc。計量單位名稱。
     b. độ; góc。弧或角,b.把圓周分為360等份所成的弧叫1度弧。1度弧所對的圓心角叫1度角。1度等于60分。
     c. kinh độ; vĩ độ。經度或緯度,d.如北緯38度。
     d. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)。電量,f.1度即1千瓦小時。
     4. độ; trình độ; mức độ。程度。
     極度
     cực độ
     知名度
     mức độ nổi tiếng
     透明度
     mức độ trong suốt
     高度的責任感。
     tinh thần trách nhiệm cao độ.
     5. hạn độ; độ; giới hạn; mức。限度。
     勞累過度
     mệt nhọc quá mức
     6. điều lệ; chuẩn mực hành vi。章程;行為準則。
     法度
     pháp luật; chuẩn mực hành vi.
     制度
     chế độ; quy chế
     7. độ (Triết học)。哲學上指一定事物保持自己質的數量界限。在這個界限內,量的增減不改變事物的質,超過這個界限,就要引起質變。
     8. độ lượng; bao dung。對人對事寬容的程度。
     度量
     độ lượng
     氣度
     khí độ
     9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)。人的氣質或姿態。
     風度
     phong độ
     態度
     thái độ
     10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)。一定范圍內的時間或空間。
     年度
     trong năm; năm
     國度
     quốc gia
     11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến。所打算或計較的。
     生死早已置之度外。
     không để ý đến việc sống chết.
     12. lần; chuyến (lượng từ)。,次。
     再度聲明
     thanh minh lần nữa
     一年一度
     mỗi năm một lần
     這個劇曾兩度公演。
     vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
     13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)。過(指時間)。
     歡度春節
     ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
     光陰沒有虛度
     thời gian trôi qua không vô ích; không phung phí thời gian
     14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)。僧尼道士勸人出家。15. họ Độ。姓。
     Ghi chú: 另見duó
    Từ ghép:
     度尺 ; 度牒 ; 度過 ; 度荒 ; 度假 ; 度假村 ; 度量 ; 度量衡 ; 度命 ; 度蜜月 ; 度曲 ; 度日 ; 度日如年 ; 度數 ; 度外 ; 度夏 ; 度越
    [duó]
    Bộ: 廣(Yểm)
    Hán Việt: ĐẠC
     suy đoán; dự đoán; ước đoán。推測;估計。
     揣度
     suy đoán
     測度
     trắc đạc; đo đạc
     度德量力
     lượng đức lượng tài
     Ghi chú: 另見dù
    Từ ghép:
     度長契大 ; 度德量力
    419
  9. [ménghànyào]
     thuốc mê (dùng trong hí khúc hoặc tiểu thuyết)。戲曲小說中指能使人暫時失去知覺的藥。
    417
  10. [gūchén nièzǐ]
     người hoạn nạn khốn khó。原指失勢的臣子和微賤的庶子。比喻生存于憂患中的人。
    407
  11. [fùzhòng]
     1. mang nặng; vác nặng。背上背著沉重的東西。
     2. gánh trọng trách; mang trọng trách。承擔重任。
     忍辱負重
     chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
    404
  12. [tèyì]
     1. khác thường; xuất sắc。特別優異。
     成績特異
     thành tích xuất sắc
     2. đặc biệt; đặc thù。特殊。
     他們都畫花卉,但各有特異的風格。
     họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
    402
  13. Từ phồn thể: (礆,鹼)
    [jiǎn]
    Bộ: 石 - Thạch
    Số nét: 12
    Hán Việt: KIỂM
     kiềm; kiềm thổ。同'堿'。
    399
  14. [jìrán]
     đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau, kết hợp với 就、也、還, biểu thị việc đýa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)。連詞,用在上半句話里,下半句話里往往用副詞'就、也、還'跟它呼應,表示先提出前提, 而后加以推論。
     既然知道做錯了,就應當趕快糾正。
     đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
     你既然一定要去,我也不便阻攔。
     anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
    395
  15. [shùliángr]
     chỗ râm; chỗ mát; bóng mát; bóng cây。夏天大樹底下太陽照不到的地方。也說樹陰涼兒。
    388
  16. [fū]
    Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
    Số nét: 12
    Hán Việt: PHU
     dao cầu; dao xắt。鍘刀。
    388
  17. [zìzhī]
     tự biết; tự hiểu。認識自己;自己明了。
    383
  18. [shūjīn huoìxuè]
     cường gân hoạt huyết。使筋肉舒適,血脈流通。
    383
  19. [jī·gu]
     thì thầm; nói khẽ。嘰咕。
    378
  20. [xièqīng]
     xanh mai cua。象螃蟹殼那樣灰而發青的顏色。
    377