Tra cứu nhiều

  1. [gōngcháo]
     phong trào công nhân。工人为实现某种要求或表示抗议而掀起的风潮。
    734
  2. [diāo]
    Bộ: 虫 - Trùng
    Số nét: 11
    Hán Việt: ĐIÊU
     con ve (nói trong sách cổ)。古书上指蝉。
    622
  3. [qū]
    Bộ: 示 (礻) - Thị
    Số nét: 10
    Hán Việt: KHƯ
     trừ bỏ; loại bỏ。祛除。
     祛痰。
     tiêu đàm.
     祛暑。
     tiêu thử (trừ bỏ ảnh hưởng của nắng nóng).
     祛疑。
     loại bỏ sự nghi ngờ.
    Từ ghép:
     祛除 ; 祛痰剂 ; 祛疑
    442
  4. [xuàn]
    Bộ: 日 - Nhật
    Số nét: 9
    Hán Việt: HUYỀN
     ánh mặt trời。日光。
    440
  5. [shìsú]
     1. thế tục; thế đời; thế thường。流俗。
     世俗之见。
     cái nhìn thế tục.
     2. không tôn giáo。非宗教的。
    425
  6. [háo]
    Bộ: 豕 - Thỉ
    Số nét: 14
    Hán Việt: HÀO
     1. người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng。具有杰出才能的人。
     英豪
     anh hào
     文豪
     văn hào
     鲁迅是中国的大文豪。
     Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
     2. hào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớn。气魄大;直爽痛快,没有拘束的。
     豪放
     hào phóng
     豪爽
     hào sảng; tính tình rộng rãi.
     豪迈
     khí phách hào hùng
     豪言壮语
     lời nói hùng hồn
     豪雨
     mưa to; mưa lớn
     3. hào phú (có tiền có thế)。指有钱有势。
     豪门
     gia đình giàu sang quyền thế
     豪富
     hào phú
     4. ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàng。强横。
     豪强
     ngang ngược
     巧取豪夺。
     lừa dối cưỡng đoạt của cải, quyền lợi
    Từ ghép:
     豪放 ; 豪富 ; 豪横 ; 豪华 ; 豪杰 ; 豪举 ; 豪迈 ; 豪门 ; 豪气 ; 豪强 ; 豪情 ; 豪绅 ; 豪爽 ; 豪侠 ; 豪兴 ; 豪言壮语 ; 豪饮 ; 豪雨 ; 豪语 ; 豪猪 ; 豪壮 ; 豪族
    425
  7. Từ phồn thể: (亾)
    [wáng]
    Bộ: 亠 - Đầu
    Số nét: 3
    Hán Việt: VONG
     1. trốn chạy; trốn。逃跑。
     逃亡
     trốn đi; chạy trốn
     流亡
     lưu vong
     2. mất; lạc。失去。
     3. chết; vong。死。
     死亡
     chết chóc
     伤亡
     thương vong; bị thương và chết
     家破人亡
     nhà tan người chết; nhà tan cửa nát.
     4. đã mất; đã chết; quá cố; đã qua đời。死去的。
     亡 友
     người bạn quá cố; người bạn đã qua đời
     5. diệt vong。灭亡。
     亡 国
     nước bị diệt vong
    Từ ghép:
     亡故 ; 亡国 ; 亡国奴 ; 亡魂 ; 亡魂丧胆 ; 亡灵 ; 亡命 ; 亡失 ; 亡羊补牢
    418
  8. [dù]
    Bộ: 广 - Yểm
    Số nét: 9
    Hán Việt: ĐỘ
     1. đo; đo lường (độ dài)。计量长短。
     2. độ (độ cứng, độ ẩm...)。表明物质的有关性质所达到的程度,如硬度、热度、浓度、湿度等。
     3.
     a. độ; góc。计量单位名称。
     b. độ; góc。弧或角,b.把圆周分为360等份所成的弧叫1度弧。1度弧所对的圆心角叫1度角。1度等于60分。
     c. kinh độ; vĩ độ。经度或纬度,d.如北纬38度。
     d. độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)。电量,f.1度即1千瓦小时。
     4. độ; trình độ; mức độ。程度。
     极度
     cực độ
     知名度
     mức độ nổi tiếng
     透明度
     mức độ trong suốt
     高度的责任感。
     tinh thần trách nhiệm cao độ.
     5. hạn độ; độ; giới hạn; mức。限度。
     劳累过度
     mệt nhọc quá mức
     6. điều lệ; chuẩn mực hành vi。章程;行为准则。
     法度
     pháp luật; chuẩn mực hành vi.
     制度
     chế độ; quy chế
     7. độ (Triết học)。哲学上指一定事物保持自己质的数量界限。在这个界限内,量的增减不改变事物的质,超过这个界限,就要引起质变。
     8. độ lượng; bao dung。对人对事宽容的程度。
     度量
     độ lượng
     气度
     khí độ
     9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)。人的气质或姿态。
     风度
     phong độ
     态度
     thái độ
     10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)。一定范围内的时间或空间。
     年度
     trong năm; năm
     国度
     quốc gia
     11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến。所打算或计较的。
     生死早已置之度外。
     không để ý đến việc sống chết.
     12. lần; chuyến (lượng từ)。,次。
     再度声明
     thanh minh lần nữa
     一年一度
     mỗi năm một lần
     这个剧曾两度公演。
     vở kịch này đã công diễn hai lần rồi.
     13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)。过(指时间)。
     欢度春节
     ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
     光阴没有虚度
     thời gian trôi qua không vô ích; không phung phí thời gian
     14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)。僧尼道士劝人出家。15. họ Độ。姓。
     Ghi chú: 另见duó
    Từ ghép:
     度尺 ; 度牒 ; 度过 ; 度荒 ; 度假 ; 度假村 ; 度量 ; 度量衡 ; 度命 ; 度蜜月 ; 度曲 ; 度日 ; 度日如年 ; 度数 ; 度外 ; 度夏 ; 度越
    [duó]
    Bộ: 广(Yểm)
    Hán Việt: ĐẠC
     suy đoán; dự đoán; ước đoán。推测;估计。
     揣度
     suy đoán
     测度
     trắc đạc; đo đạc
     度德量力
     lượng đức lượng tài
     Ghi chú: 另见dù
    Từ ghép:
     度长契大 ; 度德量力
    417
  9. [gūchén nièzǐ]
     người hoạn nạn khốn khó。原指失势的臣子和微贱的庶子。比喻生存于忧患中的人。
    406
  10. [kāijiān]
     1. gian (đơn vị để đo chiều rộng của một căn nhà thời xưa, một trượng, tương đýőng 3,33m)。旧式房屋的宽度单位,相当于 一根檩的长度(约一 丈左右)。
     单开间
     một gian (khoảng 3,33m)
     双开间
     hai gian (khoảng 6,66m)
     2. chiều ngang; chiều rộng (phòng)。 房间的宽度。
     这间房子开间很大。
     gian nhà này rất rộng.
    400
  11. [jìrán]
     đã (liên từ, thường dùng ở đầu nửa câu trước hoặc nửa câu sau, kết hợp với 就、也、还, biểu thị việc đýa ra tiền đề trước rồi suy luận sau)。连词,用在上半句话里,下半句话里往往用副词'就、也、还'跟它呼应,表示先提出前提, 而后加以推论。
     既然知道做错了,就应当赶快纠正。
     đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
     你既然一定要去,我也不便阻拦。
     anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
    392
  12. [fū]
    Bộ: 金 (钅,釒) - Kim
    Số nét: 12
    Hán Việt: PHU
     dao cầu; dao xắt。铡刀。
    386
  13. Từ phồn thể: (鵡)
    [wǔ]
    Bộ: 鳥 (鸟) - Điểu
    Số nét: 19
    Hán Việt: VŨ
     vẹt; chim anh vũ; chim vẹt。鹦鹉(yīngwǔ):鸟,头部圆,上嘴大,呈钩状,下嘴短小,羽毛美丽,有白、赤、黄、绿等色。生活在热带树林里,吃果实。能模仿人说话的声音。通称鹦哥。
    384
  14. [bùkězhīlùn]
     bất khả tri; thuyết bất khả tri ( nhận thức luận theo chủ nghĩa duy tâm cho rằng thế giới là không thể nhận thức được. Thuyết này phủ nhận quy luật khách quan phát triển xã hội, phủ nhận tác dụng thực tiễn của xã hội)。一种唯心主义的认识论, 认为除了感觉或现象之外,世界本身是无法认识的。它否认社会发展的客观规律,否认社会实践的作用。
    382
  15. [zìzhī]
     tự biết; tự hiểu。认识自己;自己明了。
    382
  16. [shūjīn huoìxuè]
     cường gân hoạt huyết。使筋肉舒适,血脉流通。
    380
  17. [jī·gu]
     thì thầm; nói khẽ。叽咕。
    375
  18. [xièqīng]
     xanh mai cua。象螃蟹壳那样灰而发青的颜色。
    375
  19. [diǎn]
    Bộ: 八 - Bát
    Số nét: 8
    Hán Việt: ĐIỂN
     1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。标准;法则。
     典范
     mẫu mực; kiểu mẫu
     典章
     điển chương; quy tắc; quy chế
     2. sách làm chuẩn mực; điển。典范性书籍。
     词典
     từ điển
     引经据典。
     trích dẫn kinh điển.
     3. điển cố。典故。
     用典
     dùng điển cố; sử dụng điển cố
     出典
     xuất xứ điển cố
     4. lễ; lễ nghi。典礼。
     盛典
     lễ lớn; lễ long trọng
     开国大典
     lễ thành lập nước long trọng.
     5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。
     典试
     chủ trì kỳ thi.
     典狱
     quản ngục; coi ngục
     6. họ Điển。姓。
     7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押给另一方使用,换取一笔钱,不付利息,议定年限,到期还款,收回原物。
    Từ ghép:
     典当 ; 典范 ; 典坟 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典礼 ; 典丽 ; 典卖 ; 典铺 ; 典身钱 ; 典宪 ; 典型 ; 典型化 ; 典型环境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典狱 ; 典则 ; 典章 ; 典章制度 ; 典质 ; 典制 ; 典租
    368
  20. [hégù]
     tại sao; vì sao。为什么;什么原因。
     他何故至今未到?
     tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
    365