Tra cứu nhiều
- 601
- 525
-
「 ごう 」 ☆ n ☆ ào ạt; to; lớn xối xả; như trút nước ☆ 熱帯特有の豪雨: cơn mưa xối xả vùng nhiệt đới ☆ người giỏi giang; xuất sắc ☆文豪: văn hào ☆豪傑: hào kiệt
. - 389
-
「 たび 」 ☆ n ☆ lần; độ ☆ この写真を見る度ははのことを思い出す: mỗi lần nhìn tấm ảnh này tôi lại nhớ mẹ 「 ど 」 ☆ n ☆ lần ☆ 2 度あることは 3 度ある: có 2 lần thì cũng có 3 lần (=Họa vô đơn chí)
.☆ Ghi chú: đơn vị dùng đếm số lần xảy ra - 379
- 375
-
「 とくい 」 ☆ adj-na ☆ khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng ☆ 特異な才能: tài năng xuất chúng ☆ n ☆ sự phi thường; sự xuất sắc; sự xuất chúng ☆ 特異なにおいがあり味はわずかに苦い: Hương thơm thì đặc biệt nhưng lại hơi đắng
.☆ 私にはさまざまな国の人々とともに働いた[仕事をした]という特異な経験がある。: Tôi có kinh nghiệm rất tốt để làm việc với những người đến từ các nước khác nhau - 368
- 365
-
「 乱れる 」 ☆ v1 ☆ bị lộn xộn; bị xáo trộn ☆ 大幅に足が乱れる: Bị can thiệp nghiêm trọng. ☆ 心が乱れる: Tâm tư rối bời. ☆ bị lúng túng; bị mất bình tĩnh ☆ ...で心が乱れる: bị mất bình tĩnh vì... ☆ rối
. - 362
-
「 祭る 」 ☆ v5r ☆ thờ cúng; thờ ☆ この神社にはだれが祭られているのですか: vị nào được thờ ở đền này?
.☆ 先祖を祭る: thờ cúng tổ tiên -
「 しゃこうじれい 」 ☆ n ☆ lối nói hình thức
.☆ 仮に日本人が「暇な時うちに遊びに来てください」といったとする。往々にしてそれは社交辞令に過ぎず、本心から誘っているのではない。: Giả sử có một người Nhật nói "Khi nào rảnh anh đến nhà tôi chơi" Nhiều khi đó chỉ là lối nói hình thức, chứ không thật sự mời bạn đến chơi đâu. - 357
-
☆ n ☆ người tiếp tân; sách hướng dẫn; sự kết bạn
.☆ Ghi chú: người phụ nữ làm công việc tiếp đón khách khứa trong các buổi lễ quốc tế - 355
- 353
- 343
- 337