Nghĩa của "告白する"

  1.   こくはく 
     vs
     thú nhận
     告白すると,昨日は学校へ行かないで映画を見てたんだ。: Tôi phải thú nhận rằng hôm qua tôi đã không đi học mà đi xem phim.
     自分の罪を告白する: thú nhận tội lỗi của mình.
      こくはくする 
     tỏ tình
     日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。: Ở Nhật Bản, ngày Va-len-tin là ngày để cho phái nữ tỏ tình với phái nam.
    .
    19