Gợi ý...
Nghĩa của "告白する"
-
「 こくはく 」 ☆ vs ☆ thú nhận ☆ 告白すると,昨日は学校へ行かないで映画を見てたんだ。: Tôi phải thú nhận rằng hôm qua tôi đã không đi học mà đi xem phim. ☆ 自分の罪を告白する: thú nhận tội lỗi của mình. 「 こくはくする 」 ☆ tỏ tình
.☆ 日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。: Ở Nhật Bản, ngày Va-len-tin là ngày để cho phái nữ tỏ tình với phái nam. Nằm trong : Từ điển Nhật Việt