Nghĩa của "典"

  1. điển (8n) Bộ
    1 : Kinh điển, phép thường. Như điển hình 典刑 phép tắc. Tục viết là 典型.
    2 : Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển 古典. Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
    3 : Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự 典祀 quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa 典座, coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
    4 : Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển.
    385
  2. [diǎn]
    Bộ: 八 - Bát
    Số nét: 8
    Hán Việt: ĐIỂN
     1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。标准;法则。
     典范
     mẫu mực; kiểu mẫu
     典章
     điển chương; quy tắc; quy chế
     2. sách làm chuẩn mực; điển。典范性书籍。
     词典
     từ điển
     引经据典。
     trích dẫn kinh điển.
     3. điển cố。典故。
     用典
     dùng điển cố; sử dụng điển cố
     出典
     xuất xứ điển cố
     4. lễ; lễ nghi。典礼。
     盛典
     lễ lớn; lễ long trọng
     开国大典
     lễ thành lập nước long trọng.
     5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。
     典试
     chủ trì kỳ thi.
     典狱
     quản ngục; coi ngục
     6. họ Điển。姓。
     7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押给另一方使用,换取一笔钱,不付利息,议定年限,到期还款,收回原物。
    Từ ghép:
     典当 ; 典范 ; 典坟 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典礼 ; 典丽 ; 典卖 ; 典铺 ; 典身钱 ; 典宪 ; 典型 ; 典型化 ; 典型环境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典狱 ; 典则 ; 典章 ; 典章制度 ; 典质 ; 典制 ; 典租
    384
  3. [diǎn]
    Bộ: 八 - Bát
    Số nét: 8
    Hán Việt: ĐIỂN
     1. tiêu chuẩn; mực thước; mẫu mực; kiểu mẫu。標準;法則。
     典范
     mẫu mực; kiểu mẫu
     典章
     điển chương; quy tắc; quy chế
     2. sách làm chuẩn mực; điển。典范性書籍。
     詞典
     từ điển
     引經據典。
     trích dẫn kinh điển.
     3. điển cố。典故。
     用典
     dùng điển cố; sử dụng điển cố
     出典
     xuất xứ điển cố
     4. lễ; lễ nghi。典禮。
     盛典
     lễ lớn; lễ long trọng
     開國大典
     lễ thành lập nước long trọng.
     5. quản lý; chủ trì; trông coi; chủ quản。主持;主管。
     典試
     chủ trì kỳ thi.
     典獄
     quản ngục; coi ngục
     6. họ Điển。姓。
     7. cầm; cầm cố (ruộng đất, nhà cửa không lãi suất)。一方把土地或房屋等押給另一方使用,換取一筆錢,不付利息,議定年限,到期還款,收回原物。
    Từ ghép:
     典當 ; 典范 ; 典墳 ; 典故 ; 典籍 ; 典借 ; 典禮 ; 典麗 ; 典賣 ; 典鋪 ; 典身錢 ; 典憲 ; 典型 ; 典型化 ; 典型環境 ; 典刑 ; 典押 ; 典雅 ; 典獄 ; 典則 ; 典章 ; 典章制度 ; 典質 ; 典制 ; 典租
    384
  4.   てん 
     n
     bộ luật
     nghi lễ; các hoạt động nhân dịp lễ kỷ niệm
    .
    384