Nghĩa của "豪"

  1. hào (14n) Bộ
    1 : Con hào, một loài thú như loài lợn.
    2 : Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào. Như hào kiệt 豪傑.
    3 : Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào. Như hương hào 鄉豪 người trùm trong một làng.
    4 : Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào. Như hào cử 豪舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩豪 bậc làm thơ giỏi hơn người.
    6 : Hào, cùng nghĩa với chữ 毫.
    439
  2. [háo]
    Bộ: 豕 - Thỉ
    Số nét: 14
    Hán Việt: HÀO
     1. người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng。具有杰出才能的人。
     英豪
     anh hào
     文豪
     văn hào
     鲁迅是中国的大文豪。
     Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
     2. hào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớn。气魄大;直爽痛快,没有拘束的。
     豪放
     hào phóng
     豪爽
     hào sảng; tính tình rộng rãi.
     豪迈
     khí phách hào hùng
     豪言壮语
     lời nói hùng hồn
     豪雨
     mưa to; mưa lớn
     3. hào phú (có tiền có thế)。指有钱有势。
     豪门
     gia đình giàu sang quyền thế
     豪富
     hào phú
     4. ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàng。强横。
     豪强
     ngang ngược
     巧取豪夺。
     lừa dối cưỡng đoạt của cải, quyền lợi
    Từ ghép:
     豪放 ; 豪富 ; 豪横 ; 豪华 ; 豪杰 ; 豪举 ; 豪迈 ; 豪门 ; 豪气 ; 豪强 ; 豪情 ; 豪绅 ; 豪爽 ; 豪侠 ; 豪兴 ; 豪言壮语 ; 豪饮 ; 豪雨 ; 豪语 ; 豪猪 ; 豪壮 ; 豪族
    438
  3. [háo]
    Bộ: 豕 - Thỉ
    Số nét: 14
    Hán Việt: HÀO
     1. người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng。具有杰出才能的人。
     英豪
     anh hào
     文豪
     văn hào
     魯迅是中國的大文豪。
     Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
     2. hào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớn。氣魄大;直爽痛快,沒有拘束的。
     豪放
     hào phóng
     豪爽
     hào sảng; tính tình rộng rãi.
     豪邁
     khí phách hào hùng
     豪言壯語
     lời nói hùng hồn
     豪雨
     mưa to; mưa lớn
     3. hào phú (có tiền có thế)。指有錢有勢。
     豪門
     gia đình giàu sang quyền thế
     豪富
     hào phú
     4. ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàng。強橫。
     豪強
     ngang ngược
     巧取豪奪。
     lừa dối cưỡng đoạt của cải, quyền lợi
    Từ ghép:
     豪放 ; 豪富 ; 豪橫 ; 豪華 ; 豪杰 ; 豪舉 ; 豪邁 ; 豪門 ; 豪氣 ; 豪強 ; 豪情 ; 豪紳 ; 豪爽 ; 豪俠 ; 豪興 ; 豪言壯語 ; 豪飲 ; 豪雨 ; 豪語 ; 豪豬 ; 豪壯 ; 豪族
    438
  4.   ごう 
     n
     ào ạt; to; lớn xối xả; như trút nước
     熱帯特有の豪雨: cơn mưa xối xả vùng nhiệt đới
     người giỏi giang; xuất sắc
    文豪: văn hào
    豪傑: hào kiệt
    .
    438