Nghĩa của "者"

  1. giả (8n) Bộ
    1 : Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. Như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã 仁者人也,義者宜也 nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
    2 : Lời nói chuyên chỉ về một cái gì. Như hữu kì sĩ chi nhân giả 友其士仁者 chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
    3 : Ấy. Như giả cá 者箇 cái ấy, giả phiên 者番 phen ấy, v.v.
    55
  2. [zhě]
    Bộ: 老 (耂,考) - Lão
    Số nét: 8
    Hán Việt: GIẢ
     1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)。用在形容词或动词后面,或带有形容词或动词的词组后面,表示有此属性或做此动作的人或事物。
     强者
     kẻ mạnh
     老者
     người già
     作者
     tác giả
     读者
     độc giả; người đọc
     胜利者
     kẻ thắng lợi; người thắng lợi
     未渡者
     người chưa qua sông
     卖柑者
     người bán cam
     符合标准者
     đồ hợp tiêu chuẩn
     2. người; kẻ (dùng sau công việc hoặc chủ nghĩa nào đó, để biểu thị người làm công việc nào đó hoặc tin theo chủ nghĩa đó.)。用在某某工作、某某主义后面,表示从事某项工作或信仰某个主义的人。
     文艺工作者
     người làm công tác văn nghệ
     共产主义者
     người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản.
     3. (dùng sau số từ 2, 3 để chỉ sự vật đã nói ở trên.)。用在'二、三数'等数词后面,指上文所说的几件事物。
     二者必居其一。
     trong hai cái phải chọn một.
     两者缺一不可。
     trong hai cái không thể thiếu một cái.
     4. (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)。用在词、词组、分句后面表示停顿。
     风者,空气流动而成。
     gió là do không khí chuyển động mà thành.
     5. (dùng ở cuối câu biểu thị ngữ khí hi vọng hoặc mệnh lệnh, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在句尾表示希望或命令的语气(多见于早期白话)。
     路上小心在意者!
     trên đường đi phải cẩn thận đấy!
     6. này (giống từ '这', thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。义同'这'(多见于早期白话)。
     者番
     lần này; chuyến này
     者边
     bên này; phía này
    54
  3. [zhě]
    Bộ: 老 (耂,考) - Lão
    Số nét: 8
    Hán Việt: GIẢ
     1. người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)。用在形容詞或動詞后面,或帶有形容詞或動詞的詞組后面,表示有此屬性或做此動作的人或事物。
     強者
     kẻ mạnh
     老者
     người già
     作者
     tác giả
     讀者
     độc giả; người đọc
     勝利者
     kẻ thắng lợi; người thắng lợi
     未渡者
     người chưa qua sông
     賣柑者
     người bán cam
     符合標準者
     đồ hợp tiêu chuẩn
     2. người; kẻ (dùng sau công việc hoặc chủ nghĩa nào đó, để biểu thị người làm công việc nào đó hoặc tin theo chủ nghĩa đó.)。用在某某工作、某某主義后面,表示從事某項工作或信仰某個主義的人。
     文藝工作者
     người làm công tác văn nghệ
     共產主義者
     người theo chủ nghĩa cộng sản; người cộng sản.
     3. (dùng sau số từ 2, 3 để chỉ sự vật đã nói ở trên.)。用在'二、三數'等數詞后面,指上文所說的幾件事物。
     二者必居其一。
     trong hai cái phải chọn một.
     兩者缺一不可。
     trong hai cái không thể thiếu một cái.
     4. (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)。用在詞、詞組、分句后面表示停頓。
     風者,空氣流動而成。
     gió là do không khí chuyển động mà thành.
     5. (dùng ở cuối câu biểu thị ngữ khí hi vọng hoặc mệnh lệnh, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)。用在句尾表示希望或命令的語氣(多見于早期白話)。
     路上小心在意者!
     trên đường đi phải cẩn thận đấy!
     6. này (giống từ '這', thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。義同'這'(多見于早期白話)。
     者番
     lần này; chuyến này
     者邊
     bên này; phía này
    54
  4.   もの 
     n
     người; kẻ
     若者: người trẻ, giới trẻ
     学者: học giả
    .
    54