Nghĩa của "憩"

  1. khế (16n) Bộ
    1 : Nghỉ ngơi. Như sảo khế 稍憩 nghỉ một chút.
    44
  2. [qì]
    Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
    Số nét: 16
    Hán Việt: KHỆ
     nghỉ ngơi; nghỉ。休息。
     小憩。
     nghỉ giải lao.
     同作同憩。
     cùng làm cùng nghỉ.
    Từ ghép:
     憩室
    43
  3. [qì]
    Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
    Số nét: 16
    Hán Việt: KHỆ
     nghỉ ngơi; nghỉ。休息。
     小憩。
     nghỉ giải lao.
     同作同憩。
     cùng làm cùng nghỉ.
    Từ ghép:
     憩室
    43
  4.   いこい 
     n
     nghỉ ngơi
     あの公園は市民の憩いの場です。: Cái công viên đó là địa điểm nghỉ ngơi của cư dân thành phố.
    .
    43