Gợi ý...
Nghĩa của "制"
-
chế (8n) Bộ 刀39
1 : Phép chế. Phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Như pháp chế 法制 phép chế, chế độ 制度 thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
2 : Nhời của vua nói cũng gọi là chế. Như chế thư 制書, chế sách 制策, v.v.
3 : Làm. Như chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
4 : Cầm. Như chế kỳ tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người.
5 : Ðể tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
6 : Cai quản. Như thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (製) [zhì] Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao Số nét: 8 Hán Việt: CHẾ 1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra。制造。 制版 chế bản 制革 thuộc da 制图 vẽ bản đồ; vẽ kỹ thuật; vẽ thiết kế 炼制 chế luyện 缝制 may 2. quy định; thảo ra。拟订;规定。 制定 chế định 因地制宜 tuỳ điều kiện cụ thể mà thay đổi cho phù hợp. 3. hạn định; quản thúc; hạn chế。用强力约束;限定;管束。 压制 áp chế 限制 hạn chế 管制 quản chế; quản thúc 节制 tiết chế; hạn chế 制伏 chế ngự 4. chế độ。制度。 全民所有制。 chế độ sở hữu toàn dân. 民主集中制。 chế độ tập trung dân chủ. Từ ghép: 制版 ; 制备 ; 制裁 ; 制导 ; 制订 ; 制定 ; 制动器 ; 制度 ; 制伏 ; 制服 ; 制服呢 ; 制高点 ; 制海权 ; 制剂 ; 制件 ; 制空权 ; 制冷 ; 制品 ; 制钱 ; 制胜 ; 制式教练 ; 制图 ; 制约 ; 制造 ; 制止 ; 制作 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
Từ phồn thể: (製) [zhì] Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao Số nét: 8 Hán Việt: CHẾ 1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra。制造。 制版 chế bản 制革 thuộc da 制圖 vẽ bản đồ; vẽ kỹ thuật; vẽ thiết kế 煉制 chế luyện 縫制 may 2. quy định; thảo ra。擬訂;規定。 制定 chế định 因地制宜 tuỳ điều kiện cụ thể mà thay đổi cho phù hợp. 3. hạn định; quản thúc; hạn chế。用強力約束;限定;管束。 壓制 áp chế 限制 hạn chế 管制 quản chế; quản thúc 節制 tiết chế; hạn chế 制伏 chế ngự 4. chế độ。制度。 全民所有制。 chế độ sở hữu toàn dân. 民主集中制。 chế độ tập trung dân chủ. Từ ghép: 制版 ; 制備 ; 制裁 ; 制導 ; 制訂 ; 制定 ; 制動器 ; 制度 ; 制伏 ; 制服 ; 制服呢 ; 制高點 ; 制海權 ; 制劑 ; 制件 ; 制空權 ; 制冷 ; 制品 ; 制錢 ; 制勝 ; 制式教練 ; 制圖 ; 制約 ; 制造 ; 制止 ; 制作 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)
-
「 せい 」 ☆ n-suf ☆ chế; quy định ☆ 自由変動相場制〔為替の〕: Quy định giá cả thị trường biến động 1 cách tự do ☆ 2002年からの完全学校週5日制: Từ năm 2002, trường quy định học 5 buổi 1 tuần ☆ n ☆ hệ thống; tổ chức; qui tắc; pháp luật; sự thiết lập ☆ sự kiềm chế
.Nằm trong : Từ điển Nhật Việt