Gợi ý...
Nghĩa của "偶"
-
ngẫu (11n) Bộ 人63
1 : Chợt. Như ngẫu nhiên 偶然 chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
2 : Ðôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu.
3 : Pho tượng. Như mộc ngẫu 木偶 tượng gỗ.
4 : Bằng vai. Như phối ngẫu 配偶 sánh đôi.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
[ǒu] Bộ: 人 (亻) - Nhân Số nét: 11 Hán Việt: NGẪU 1. tượng gỗ; tượng đất。用木头,泥土等制成的人像。 木偶。 tượng gỗ. 偶像。 tượng. 2. thành đôi; chẵn。双数;成对的(跟 '奇'(jī)相对)。 偶数。 số chẵn. 偶蹄类。 động vật loài guốc chẵn. 无独有偶。 không chỉ có một. 3. phối ngẫu。配偶。 佳偶。 giai ngẫu; xứng đôi vừa lứa. 4. ngẫu nhiên。偶然;偶尔。 中途偶遇。 trên đường ngẫu nhiên gặp được. 偶一为之。 tình cờ mà làm thôi. Từ ghép: 偶尔 ; 偶发 ; 偶函数 ; 偶合 ; 偶然 ; 偶然性 ; 偶人 ; 偶数 ; 偶蹄目 ; 偶像 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
[ǒu] Bộ: 人 (亻) - Nhân Số nét: 11 Hán Việt: NGẪU 1. tượng gỗ; tượng đất。用木頭,泥土等制成的人像。 木偶。 tượng gỗ. 偶像。 tượng. 2. thành đôi; chẵn。雙數;成對的(跟 '奇'(jī)相對)。 偶數。 số chẵn. 偶蹄類。 động vật loài guốc chẵn. 無獨有偶。 không chỉ có một. 3. phối ngẫu。配偶。 佳偶。 giai ngẫu; xứng đôi vừa lứa. 4. ngẫu nhiên。偶然;偶爾。 中途偶遇。 trên đường ngẫu nhiên gặp được. 偶一為之。 tình cờ mà làm thôi. Từ ghép: 偶爾 ; 偶發 ; 偶函數 ; 偶合 ; 偶然 ; 偶然性 ; 偶人 ; 偶數 ; 偶蹄目 ; 偶像 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)
-
「 ぐう 」 ☆ n ☆ hiếm khi; thi thoảng; hiếm thấy ☆ 偶奇効果: hiệu quả hiếm thấy ☆ 偶々同位体: chất đồng vị hiếm thấy ☆ 偶々核: hạt nhân hiếm thấy ☆ người chồng hoặc vợ; bạn đời ☆ adj-no ☆ số chẵn; cặp; đôi ☆ 偶数日には: vào ngày (số) chẵn ☆ 二つの連続する偶数: hai số chẵn liên tiếp
.☆ 偶数の連続: liên tiếp những số chẵn Nằm trong : Từ điển Nhật Việt