Nghĩa của "偶"

  1. ngẫu (11n) Bộ
    1 : Chợt. Như ngẫu nhiên 偶然 chợt vậy, không hẹn thế mà lại thế là ngẫu nhiên.
    2 : Ðôi, là số chẵn, phàm số chẵn đều gọi là ngẫu.
    3 : Pho tượng. Như mộc ngẫu 木偶 tượng gỗ.
    4 : Bằng vai. Như phối ngẫu 配偶 sánh đôi.
    63
  2. [ǒu]
    Bộ: 人 (亻) - Nhân
    Số nét: 11
    Hán Việt: NGẪU
     1. tượng gỗ; tượng đất。用木头,泥土等制成的人像。
     木偶。
     tượng gỗ.
     偶像。
     tượng.
     2. thành đôi; chẵn。双数;成对的(跟 '奇'(jī)相对)。
     偶数。
     số chẵn.
     偶蹄类。
     động vật loài guốc chẵn.
     无独有偶。
     không chỉ có một.
     3. phối ngẫu。配偶。
     佳偶。
     giai ngẫu; xứng đôi vừa lứa.
     4. ngẫu nhiên。偶然;偶尔。
     中途偶遇。
     trên đường ngẫu nhiên gặp được.
     偶一为之。
     tình cờ mà làm thôi.
    Từ ghép:
     偶尔 ; 偶发 ; 偶函数 ; 偶合 ; 偶然 ; 偶然性 ; 偶人 ; 偶数 ; 偶蹄目 ; 偶像
    62
  3. [ǒu]
    Bộ: 人 (亻) - Nhân
    Số nét: 11
    Hán Việt: NGẪU
     1. tượng gỗ; tượng đất。用木頭,泥土等制成的人像。
     木偶。
     tượng gỗ.
     偶像。
     tượng.
     2. thành đôi; chẵn。雙數;成對的(跟 '奇'(jī)相對)。
     偶數。
     số chẵn.
     偶蹄類。
     động vật loài guốc chẵn.
     無獨有偶。
     không chỉ có một.
     3. phối ngẫu。配偶。
     佳偶。
     giai ngẫu; xứng đôi vừa lứa.
     4. ngẫu nhiên。偶然;偶爾。
     中途偶遇。
     trên đường ngẫu nhiên gặp được.
     偶一為之。
     tình cờ mà làm thôi.
    Từ ghép:
     偶爾 ; 偶發 ; 偶函數 ; 偶合 ; 偶然 ; 偶然性 ; 偶人 ; 偶數 ; 偶蹄目 ; 偶像
    62
  4.   ぐう 
     n
     hiếm khi; thi thoảng; hiếm thấy
     偶奇効果: hiệu quả hiếm thấy
     偶々同位体: chất đồng vị hiếm thấy
     偶々核: hạt nhân hiếm thấy
     người chồng hoặc vợ; bạn đời
     adj-no
     số chẵn; cặp; đôi
     偶数日には: vào ngày (số) chẵn
     二つの連続する偶数: hai số chẵn liên tiếp
     偶数の連続: liên tiếp những số chẵn
    .
    62