Nghĩa của "鞫"

  1. cúc (18n) Bộ
    1 : Xét hỏi kỹ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc.
    2 : Cùng khốn.
    40
  2. [jū]
    Bộ: 革 - Cách
    Số nét: 18
    Hán Việt: CÚC
     thẩm vấn; tra hỏi。审问。
     鞫问。
     thẩm vấn.
     鞫讯。
     hỏi tin.
     鞫审。
     tra hỏi.
    39
  3. [jū]
    Bộ: 革 - Cách
    Số nét: 18
    Hán Việt: CÚC
     thẩm vấn; tra hỏi。審問。
     鞫問。
     thẩm vấn.
     鞫訊。
     hỏi tin.
     鞫審。
     tra hỏi.
    39