Gợi ý...
Nghĩa của "鞫"
-
cúc (18n) Bộ 革40
1 : Xét hỏi kỹ càng. Tra tù cho tỏ hết tội tình gọi là cúc.
2 : Cùng khốn.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
[jū] Bộ: 革 - Cách Số nét: 18 Hán Việt: CÚC 书 thẩm vấn; tra hỏi。审问。 鞫问。 thẩm vấn. 鞫讯。 hỏi tin. 鞫审。 tra hỏi. Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
[jū] Bộ: 革 - Cách Số nét: 18 Hán Việt: CÚC 書 thẩm vấn; tra hỏi。審問。 鞫問。 thẩm vấn. 鞫訊。 hỏi tin. 鞫審。 tra hỏi. Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)