Gợi ý...
Nghĩa của "錦"
-
cẩm (16n) Bộ 金349
1 : Gấm.
2 : Một tiếng để khen ngợi. Như lòng nghĩ khôn khéo gọi là cẩm tâm 錦心, lời văn mỹ lệ gọi là cẩm tảo 錦藻, v.v.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (錦) [jǐn] Bộ: 金 (钅,釒) - Kim Số nét: 16 Hán Việt: CẨM 1. gấm。有彩色花紋的絲織品。 2. rực rỡ; lộng lẫy; tươi đẹp。色彩鮮明華麗。 錦霞。 sáng rực 錦緞。 gấm vóc. Từ ghép: 錦標 ; 錦標賽 ; 錦緞 ; 錦晹 ; 錦雞 ; 錦葵 ; 錦綸 ; 錦囊妙計 ; 錦普 ; 錦旗 ; 錦上添花 ; 錦溪 ; 錦心繡口 ; 錦繡 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)
- 348