Gợi ý...
Nghĩa của "釭"
-
công, cang (11n) Bộ 金300
1 : Cái ống gang trong bánh xe.
2 : Một âm là cang. Cái đọi đèn.
3 : Mũi tên.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
[gāng] Bộ: 金 (钅,釒) - Kim Số nét: 11 Hán Việt: GIANG đèn dầu。油灯。 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
[gāng] Bộ: 金 (钅,釒) - Kim Số nét: 11 Hán Việt: GIANG đèn dầu。油燈。 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)