Nghĩa của "遭"
-
tao (15n) Bộ 辵179
1 : Gặp, vô ý mà gặp nhau gọi là tao. Như tao phùng ý ngoại 遭逢意外 gặp gỡ ý không ngờ tới.
2 : Vòng. Như chu tao 周遭 khắp vòng.
3 : Lượt. Như kỷ tao 幾遭 mấy lượt (lần) rồi ?Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
[zāo] Bộ: 辵 (辶) - Sước Số nét: 18 Hán Việt: TAO 1. gặp; bị (thường dùng cho những việc không may hoặc bất lợi.)。遇到(多指不幸或不利的事)。 遭难 gặp nạn 遭殃 gặp tai ương 遭了毒手 bị hãm hại. 遭遇困难。 Gặp khó khăn. 量 2. lần; hồi 。回;次。 一遭生,两遭熟 trước lạ sau quen 一个人出远门,我还是第一遭。 đây là lần đầu tiên tôi xa nhà. 量 3. vòng 。周;圈儿。 用绳子绕两遭。 lấy dây quấn hai vòng 跑了一遭儿。 chạy một vòng 我去转了一遭。 Tôi đi quanh một vòng. Từ ghép: 遭逢 ; 遭际 ; 遭劫 ; 遭难 ; 遭受 ; 遭殃 ; 遭遇 ; 遭罪 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
[zāo] Bộ: 辵 (辶) - Sước Số nét: 18 Hán Việt: TAO 1. gặp; bị (thường dùng cho những việc không may hoặc bất lợi.)。遇到(多指不幸或不利的事)。 遭難 gặp nạn 遭殃 gặp tai ương 遭了毒手 bị hãm hại. 遭遇困難。 Gặp khó khăn. 量 2. lần; hồi 。回;次。 一遭生,兩遭熟 trước lạ sau quen 一個人出遠門,我還是第一遭。 đây là lần đầu tiên tôi xa nhà. 量 3. vòng 。周;圈兒。 用繩子繞兩遭。 lấy dây quấn hai vòng 跑了一遭兒。 chạy một vòng 我去轉了一遭。 Tôi đi quanh một vòng. Từ ghép: 遭逢 ; 遭際 ; 遭劫 ; 遭難 ; 遭受 ; 遭殃 ; 遭遇 ; 遭罪 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)