Nghĩa của "約"

  1. ước (9n) Bộ
    1 : Thắt, bó. Như ước phát 約髮 búi tóc, ước túc 約足 bó chân.
    2 : Hạn chế. Như ước thúc 約束 thắt buộc, kiểm ước 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
    3 : Ðiều ước, hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng ước hẹn với nhau gọi là ước. Như người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải ký kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là điều ước 條約.
    4 : Ước hẹn, hẹn nhau ngày nào giờ nào đến gọi là ước. Như tiễn ước 踐約 y hẹn, thất ước 失約 sai hẹn, v.v. Nguyễn Trãi 阮薦 : Tha niên Nhị Khê ước, đoản lạp hạ xuân sừ 他年淽溪約,短笠荷春鋤 năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
    5 : Giản ước, tự xử một cách sơ sài gọi là kiệm ước 儉約, ở cảnh nghèo khổ gọi là khốn ước 困約.
    6 : Ước lược. Như đại ước 大約 cũng như ta nói đại khái, đại suất 大率, v.v. Nói không được tường tận gọi là ẩn ước 隱約, sự vật gì không biết được đích số gọi là ước. Như ta nói ước chừng, phỏng chừng, v.v.
    7 : Lúc cùng túng.
    47
  2. Từ phồn thể: (約)
    [yāo]
    Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch
    Số nét: 9
    Hán Việt: YÊU
     cân。用秤稱。
     約一斤肉。
     cân một cân thịt
     約一約有多重。
     cân xem nặng bao nhiêu.
    [yuē]
    Bộ: 纟(Mịch)
    Hán Việt: ƯỚC
     1. quy ước; ước hẹn。提出或商量(須要共同遵守的事)。
     預約
     quy ước với nhau
     約 定
     giao hẹn; ước định
     約 期
     kỳ hẹn; ngày hẹn
     2. hẹn; mời。邀請。
     特約
     mời riêng; hẹn riêng
     約 請
     mời
     約 他來
     mời anh ấy đến
     3. đính ước; việc ước định。約定的事;共同訂立、須要共同遵守的條文。
     踐約
     thi hành những điều đã ước hẹn
     條約
     điều ước
     和約
     hoà ước
     有約 在先
     đã có ước định từ trước; trước đó đã có hẹn.
     4. hạn chế; ràng buộc; bó buộc。限制使不越出范圍;拘束。
     約 束
     ràng buộc; bó buộc
     制約
     chế ước; hạn chế; quy định
     5. tiết kiệm。儉省。
     節約
     tiết kiệm
     儉約
     tiết kiệm
     6. giản đơn; giản yếu; rút gọn。簡單;簡要。
     約 之言
     nói tóm lại
     7. khoảng; đại khái。大概。
     大約
     khoảng
     約 計
     tính đại khái
     約 數
     ước số; số ước lượng
     年約 十七八
     tuổi khoảng 17, 18
     約 有五十人
     có khoảng 50 người.
     8. rút gọn phân số; ước lượng phân số。約分。
     5/10可以約成1/2。
     5/10 có thể rút gọn thành 1/2.
    Từ ghép:
     約旦 ; 約定 ; 約定俗成 ; 約法 ; 約法三章 ; 約分 ; 約翰內斯堡 ; 約會 ; 約集 ; 約計 ; 約見 ; 約據 ; 約略 ; 約莫 ; 約摸 ; 約期 ; 約請 ; 約束 ; 約數 ; 約同 ; 約言
    46
  3.   やく 
     chừng
     cỡ chừng
     độ
     độ chừng
     n, adv
     khoảng; xấp xỉ
     phỏng chừng
     ước độ
     vào khoảng
    .
    46