Nghĩa của "祛"
-
khư (10n) Bộ 示472
1 : Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín 祛除迷信 bài trừ mê tín.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
[qū] Bộ: 示 (礻) - Thị Số nét: 10 Hán Việt: KHƯ trừ bỏ; loại bỏ。祛除。 祛痰。 tiêu đàm. 祛暑。 tiêu thử (trừ bỏ ảnh hưởng của nắng nóng). 祛疑。 loại bỏ sự nghi ngờ. Từ ghép: 祛除 ; 祛痰剂 ; 祛疑 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
[qū] Bộ: 示 (礻) - Thị Số nét: 10 Hán Việt: KHƯ trừ bỏ; loại bỏ。祛除。 祛痰。 tiêu đàm. 祛暑。 tiêu thử (trừ bỏ ảnh hưởng của nắng nóng). 祛疑。 loại bỏ sự nghi ngờ. Từ ghép: 祛除 ; 祛痰劑 ; 祛疑 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)