Nghĩa của "祛"

  1. khư (10n) Bộ
    1 : Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín 祛除迷信 bài trừ mê tín.
    472
  2. [qū]
    Bộ: 示 (礻) - Thị
    Số nét: 10
    Hán Việt: KHƯ
     trừ bỏ; loại bỏ。祛除。
     祛痰。
     tiêu đàm.
     祛暑。
     tiêu thử (trừ bỏ ảnh hưởng của nắng nóng).
     祛疑。
     loại bỏ sự nghi ngờ.
    Từ ghép:
     祛除 ; 祛痰剂 ; 祛疑
    471
  3. [qū]
    Bộ: 示 (礻) - Thị
    Số nét: 10
    Hán Việt: KHƯ
     trừ bỏ; loại bỏ。祛除。
     祛痰。
     tiêu đàm.
     祛暑。
     tiêu thử (trừ bỏ ảnh hưởng của nắng nóng).
     祛疑。
     loại bỏ sự nghi ngờ.
    Từ ghép:
     祛除 ; 祛痰劑 ; 祛疑
    471