Nghĩa của "盟"
-
minh (13n) Bộ 皿47
1 : Thề, giết các muông sinh đem lễ thần rồi cùng uống máu mà thề với nhau gọi là đồng minh 同盟.
2 : Ở xứ Mông Cổ họp vài ba bộ lạc lại làm một đoàn thể gọi là minh.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
[méng] Bộ: 皿 - Mãnh Số nét: 13 Hán Việt: MINH 1. thề; ăn thề; liên minh; liên kết。旧时指宣誓缔约,现在指团体和团体、阶级和阶级或国和国的联合。 工农联盟。 liên minh công nông. 同盟国。 các nước đồng minh. 2. liên kết; kết nghĩa。结拜的(弟兄)。 盟兄。 anh kết nghĩa. 盟弟。 em kết nghĩa. 3. Minh (tên gọi khu vực hành chính khu tự trị Mông Cổ, bao gồm kỳ, huyện, thị)。内蒙古自治区的行政区域,包括若干旗,县、市。 Từ ghép: 盟邦 ; 盟国 ; 盟誓 ; 盟兄弟 ; 盟友 ; 盟约 ; 盟主 [míng] Bộ: 皿(Mãnh) Hán Việt: MINH thề; thề thốt; ăn thề。盟誓。 Từ ghép: 盟誓 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
[méng] Bộ: 皿 - Mãnh Số nét: 13 Hán Việt: MINH 1. thề; ăn thề; liên minh; liên kết。舊時指宣誓締約,現在指團體和團體、階級和階級或國和國的聯合。 工農聯盟。 liên minh công nông. 同盟國。 các nước đồng minh. 2. liên kết; kết nghĩa。結拜的(弟兄)。 盟兄。 anh kết nghĩa. 盟弟。 em kết nghĩa. 3. Minh (tên gọi khu vực hành chính khu tự trị Mông Cổ, bao gồm kỳ, huyện, thị)。內蒙古自治區的行政區域,包括若干旗,縣、市。 Từ ghép: 盟邦 ; 盟國 ; 盟誓 ; 盟兄弟 ; 盟友 ; 盟約 ; 盟主 [míng] Bộ: 皿(Mãnh) Hán Việt: MINH thề; thề thốt; ăn thề。盟誓。 Từ ghép: 盟誓 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)