Gợi ý...
Nghĩa của "畜"
-
súc, húc (10n) Bộ 田398
1 : Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc 六畜.
2 : Súc tích, chứa. Một âm là húc.
3 : Nuôi.
4 : Bao dong.
5 : Lưu lại.
6 : Thuận.
7 : Giữ, vực dậy.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
[chù] Bộ: 田 (由甲申甴) - Điền Số nét: 10 Hán Việt: SÚC con vật; súc vật; vật nuôi; thú nuôi。禽兽,多指家畜。 Ghi chú: 另见xù 六畜 。 lục súc. 牲畜 。 súc vật. Từ ghép: 畜肥 ; 畜圈 ; 畜栏 ; 畜力 ; 畜群 ; 畜生 ; 畜疫 [xù] Bộ: 田(Điền) Hán Việt: SÚC 动 chăn nuôi。畜养。 畜牧 chăn nuôi 畜产 sản phẩm chăn nuôi Ghi chú: 另见chù Từ ghép: 畜产 ; 畜牧 ; 畜养 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
[chù] Bộ: 田 (由甲申甴) - Điền Số nét: 10 Hán Việt: SÚC con vật; súc vật; vật nuôi; thú nuôi。禽獸,多指家畜。 Ghi chú: 另見xù 六畜 。 lục súc. 牲畜 。 súc vật. Từ ghép: 畜肥 ; 畜圈 ; 畜欄 ; 畜力 ; 畜群 ; 畜生 ; 畜疫 [xù] Bộ: 田(Điền) Hán Việt: SÚC 動 chăn nuôi。畜養。 畜牧 chăn nuôi 畜產 sản phẩm chăn nuôi Ghi chú: 另見chù Từ ghép: 畜產 ; 畜牧 ; 畜養 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)