Nghĩa của "潰"

  1. hội (15n) Bộ
    1 : Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội. Như hội đê 潰隄 vỡ đê.
    2 : Tan lở, dân bỏ người cai trị trốn đi gọi là hội.
    3 : Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
    4 : Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
    5 : Giận.
    45
  2. [huì]
    Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
    Số nét: 16
    Hán Việt: HỘI
     vỡ (vết thương)。(疮)潰烂。
     潰脓
     vỡ mủ
    44
  3. Từ phồn thể: (殨)
    [kuì]
    Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
    Số nét: 13
    Hán Việt: HỐI
     1. vỡ; tan vỡ。(水)沖破(堤壩)。
     潰堤。
     đê vỡ.
     2. đột phá; phá vỡ; chọc thủng (vòng vây)。突破(包圍)。
     潰圍。
     chọc thủng vòng vây.
     3. bại; thất bại; tan tác; tan rã。潰敗;潰散。
     潰兵。
     bại binh.
     潰退。
     thất bại tháo lui
     潰不成軍。
     quân lính tan rã.
     4. thối rữa; nát rữa。肌肉組織腐爛。
     潰爛。
     thối rữa.
    Từ ghép:
     潰敗 ; 潰不成軍 ; 潰決 ; 潰爛 ; 潰亂 ; 潰滅 ; 潰散 ; 潰逃 ; 潰退 ; 潰圍 ; 潰瘍
    44
  4. [huì]
    Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
    Số nét: 16
    Hán Việt: HỘI
     vỡ (vết thương)。(瘡)潰爛。
     潰膿
     vỡ mủ
    44