Nghĩa của "洗"

  1. tẩy, tiển (9n) Bộ
    1 : Giặt, rửa.
    2 : Cái chậu rửa mặt.
    3 : Hết nhẵn nhụi. Như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
    4 : Một âm là tiển. Rửa chân.
    5 : Sạch sẽ.
    372
  2. [xiǎn]
    Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
    Số nét: 10
    Hán Việt: TIỂN
     họ Tiển。姓 xǐ。
    [xǐ]
    Bộ: 氵(Thuỷ)
    Hán Việt: TẨY, TIỂN
     1. rửa; giặt; gột; tẩy (làm sạch bằng nước, xăng hoặc hoá chất...)。用水或汽油、煤油等去掉物体上面的脏东西。
     洗 脸。
     rửa mặt
     干洗
     。 tẩy khô
     洗 衣服。
     giặt quần áo
     2. lễ rửa tội。洗礼。
     领洗 。
     dẫn lễ
     受洗
     。 chịu lễ
     3. rửa (nỗi oan ức, nhục nhã)。洗雪。
     洗 冤。
     rửa oan
     4. trừ bỏ; tẩy trừ。 清除。
     清洗 。
     trừ sạch
     5. giết sạch; cướp sạch。像用水洗净一样杀光或抢光。
     洗 城。
     làm cỏ (giết hết) toàn thành; giết sạch cả thành phố.
     6. rửa; tráng; làm cho hiện hình (bằng hoá chất trong chụp hình)。照相的显影定影。
     洗 胶卷。
     tráng phim
     洗 相片。
     rửa ảnh
     7. xoá (băng từ)。把磁带上的录音去掉。
     那段讲话的录音已经洗 了。
     đoạn băng ghi âm lời phát biểu ấy đã xoá rồi.
     8. đảo cho đều; xóc (quân bài); đảo trộn。 玩牌时把牌搀和整理,以便继续玩。
     9. đồ rửa bút lông (bằng sứ, bằng đá hoặc bằng vỏ nghêu)。笔洗。
     Ghi chú: 另见xiǎn
    Từ ghép:
     洗尘 ; 洗涤 ; 洗耳恭听 ; 洗碱 ; 洗劫 ; 洗礼 ; 洗练 ; 洗煤 ; 洗三 ; 洗手 ; 洗刷 ; 洗心革面 ; 洗雪 ; 洗印 ; 洗澡 ; 洗濯
    371
  3. [xiǎn]
    Bộ: 水 (氵,氺) - Thuỷ
    Số nét: 10
    Hán Việt: TIỂN
     họ Tiển。姓 xǐ。
    [xǐ]
    Bộ: 氵(Thuỷ)
    Hán Việt: TẨY, TIỂN
     1. rửa; giặt; gột; tẩy (làm sạch bằng nước, xăng hoặc hoá chất...)。用水或汽油、煤油等去掉物體上面的臟東西。
     洗 臉。
     rửa mặt
     干洗
     。 tẩy khô
     洗 衣服。
     giặt quần áo
     2. lễ rửa tội。洗禮。
     領洗 。
     dẫn lễ
     受洗
     。 chịu lễ
     3. rửa (nỗi oan ức, nhục nhã)。洗雪。
     洗 冤。
     rửa oan
     4. trừ bỏ; tẩy trừ。 清除。
     清洗 。
     trừ sạch
     5. giết sạch; cướp sạch。像用水洗凈一樣殺光或搶光。
     洗 城。
     làm cỏ (giết hết) toàn thành; giết sạch cả thành phố.
     6. rửa; tráng; làm cho hiện hình (bằng hoá chất trong chụp hình)。照相的顯影定影。
     洗 膠卷。
     tráng phim
     洗 相片。
     rửa ảnh
     7. xoá (băng từ)。把磁帶上的錄音去掉。
     那段講話的錄音已經洗 了。
     đoạn băng ghi âm lời phát biểu ấy đã xoá rồi.
     8. đảo cho đều; xóc (quân bài); đảo trộn。 玩牌時把牌攙和整理,以便繼續玩。
     9. đồ rửa bút lông (bằng sứ, bằng đá hoặc bằng vỏ nghêu)。筆洗。
     Ghi chú: 另見xiǎn
    Từ ghép:
     洗塵 ; 洗滌 ; 洗耳恭聽 ; 洗堿 ; 洗劫 ; 洗禮 ; 洗練 ; 洗煤 ; 洗三 ; 洗手 ; 洗刷 ; 洗心革面 ; 洗雪 ; 洗印 ; 洗澡 ; 洗濯
    371