Gợi ý...
Nghĩa của "亡"
-
vong, vô (3n) Bộ 亠441
1 : Mất. Như Lương vong 梁亡 nước Lương mất rồi.
2 : Trốn. Như lưu vong 流亡 đói khát trôi giạt mất, vong mệnh 亡命 trốn bước hoạn nạn.
3 : Chết. Như vong đệ 亡第 người em đã chết, điệu vong 悼亡 vợ chết.
4 : Một âm là vô. Nghĩa như chữ vô 無.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (亾) [wáng] Bộ: 亠 - Đầu Số nét: 3 Hán Việt: VONG 1. trốn chạy; trốn。逃跑。 逃亡 trốn đi; chạy trốn 流亡 lưu vong 2. mất; lạc。失去。 3. chết; vong。死。 死亡 chết chóc 伤亡 thương vong; bị thương và chết 家破人亡 nhà tan người chết; nhà tan cửa nát. 4. đã mất; đã chết; quá cố; đã qua đời。死去的。 亡 友 người bạn quá cố; người bạn đã qua đời 5. diệt vong。灭亡。 亡 国 nước bị diệt vong Từ ghép: 亡故 ; 亡国 ; 亡国奴 ; 亡魂 ; 亡魂丧胆 ; 亡灵 ; 亡命 ; 亡失 ; 亡羊补牢 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Giản Thể)
-
Từ phồn thể: (亾) [wáng] Bộ: 亠 - Đầu Số nét: 3 Hán Việt: VONG 1. trốn chạy; trốn。逃跑。 逃亡 trốn đi; chạy trốn 流亡 lưu vong 2. mất; lạc。失去。 3. chết; vong。死。 死亡 chết chóc 傷亡 thương vong; bị thương và chết 家破人亡 nhà tan người chết; nhà tan cửa nát. 4. đã mất; đã chết; quá cố; đã qua đời。死去的。 亡 友 người bạn quá cố; người bạn đã qua đời 5. diệt vong。滅亡。 亡 國 nước bị diệt vong Từ ghép: 亡故 ; 亡國 ; 亡國奴 ; 亡魂 ; 亡魂喪膽 ; 亡靈 ; 亡命 ; 亡失 ; 亡羊補牢 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)