Danh mục : Ngoại Ngữ

Upload vào lúc : 1 năm trước

File gốc : de_cuong_on_tap_tieng_anh_ki_1_lop_8_compressed.pdf

Số lần xem : 397

Số lượt tải xuống : 0

Kích thước : 0.18 Mb

Số trang : 10

Tải xuống (0.18 Mb)

Xem trên điện thoại
Đọc Đề cương ôn tập HKI - Tiếng Anh lớp 8 trên điện thoại

Tags

Giới thiệu về tài liệu

Phần 1: Grammar and structures.
1. Present simple tense( Thì hiện tại đơn ):
a. Form (cấu trúc):
(+) I/ We/ You/ They + V(bare-inf) + O
He/ She/ It + V(s/es) + O
(-) I/ We/ You/ They + do not (don’t) + V(bare-inf) + O
He/ She/ It + does not (doesn’t) + V(bare-inf) + O
(?) Do + I,We,You,They + V(bare-inf) + O ?
Does + He/She/It + V(bare-inf) + O ?
* Cách chia động từ thì hiện tại đơn khi đi với chủ ngữ số ít (Quy tắc thêm s, es):
- Thêm “S” vàtwftaanj cùng của hầu hết các động từ:
Vd: live  lives, speak  speaks, play  plays,
- Thêm “S” vào động từ tận cùng là CH, O, S, SH, X, Z:
Ví dụ: watch  watches, go  goes, miss  misses, …
- Những động từ có tận cùng là “Y,” thì phải đổi “Y” thành “I” rồi thêm “ES”:
Vd: study  studies, fly  flies, … NHƯNG: PLAY  PLAYS
- Ngoại lệ: be  am/ is/ are, have  has
* Cách phát âm đuôi s, es: Có 3 cách /iz/, /s/ và /z/
- Nếu từ kết thúc bằng- s, -ss,- ch,- sh,- x,-z (-ze),- o,- ge,- ce thì ta phát âm là /iz/.
Mẹo ♥ "sẵn-sàng-chung-shức-xin-z-ô-góp-cơm"
vd: changes/ iz/ ; practices/ iz/
- Nếu từ kết thúc bằng :-/ð/,-k,-p- t,- f thì phát âm là /s/:
......cooks /s/ ; stops / s/
Mẹo ♥ : 'thời phong kiến phương tây"
Lưu ý : 'laugh' phiên âm là : [la: f ] nên khi chia : laughs đọc là /s/ ( từ đặc biệt cần nhớ)
- Những từ còn lại phát âm là /z/ : plays /z/, stands /z/....

Tài liệu liên quan

Tải ứng dụng Tài Liệu PDF
giúp trải nghiệm tốt hơn

Lịch sử tải

Chưa có ai tải tài liệu này!