Danh mục : Ngoại Ngữ
Upload vào lúc : 5 tháng trước
File gốc : 12_thi_thuong_su_dung_trong_Tieng_Anh_compressed.pdf
Số lần xem : 47
Số lượt tải xuống : 0
Kích thước : 0.15 Mb
Số trang : 5
Danh mục : Ngoại Ngữ
Upload vào lúc : 5 tháng trước
File gốc : 12_thi_thuong_su_dung_trong_Tieng_Anh_compressed.pdf
Số lần xem : 47
Số lượt tải xuống : 0
Kích thước : 0.15 Mb
Số trang : 5
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người