Nghĩa của "龜"

  1. quy, cưu, quân (16n) Bộ
    1 : Con rùa rùa. Tính chậm chạp mà thọ hàng trăm tuổi. Ngày xưa dùng mai nó để bói, cho nên gọi là vật linh.
    2 : Tục dùng làm tiếng để mỉa người.
    3 : Ðời nhà Ðường 唐 bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Vợ con bọn ca nhạc đều làm con hát, nên gọi những kẻ mở nhà hát, nhà thổ cho vợ con mãi dâm là quy.
    4 : Ðầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu 龜頭.
    5 : Một âm là cưu. Cưu Tư 龜茲 tên một nước ở Tây Vực 西域, thuộc tỉnh Tân Cương 新疆 bây giờ.
    6 : Lại một âm là quân. Bất quân thủ 不龜手 tuy rét giá mà không nứt nở. Trang Tử 莊子 : Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả 宋人有善爲不龜手之藥者 (Tiêu dao du 逍遙遊) người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc không cóng tay.
    40
  2. Từ phồn thể: (龜)
    [jūn]
    Bộ: 龜 (龜) - Quy
    Số nét: 7
    Hán Việt: QUÂN
     da nẻ。龜裂。
     Ghi chú: 另見guī; qiū
    Từ ghép:
     龜裂
    [qiū]
    Bộ: 刀(Đao)
    Hán Việt: KHÂU
     Khâu Từ (tên nước cổ, ở Tây Vực, nay là huyện Khố Xa, Tân Cương, Trung Quốc)。龜茲(Qiūcí),古代西域國名,在今新疆庫車縣一帶。
     Ghi chú: 另見guī; jūn。
    Từ phồn thể: (龜)
    [guī]
    Bộ: 刀(Đao)
    Hán Việt: QUY
     rùa; con rùa。爬行動物的一科,身體長圓而扁,背部隆起,有堅硬的殼,四肢短,趾有蹼,頭、尾巴和四肢都能縮入甲殼內。多生活在水邊,吃植物或小動物。常見的有烏龜。
     Ghi chú: 另見jūn; qiū
    Từ ghép:
     龜板 ; 龜趺 ; 龜甲 ; 龜鑒 ; 龜鏡 ; 龜縮 ; 龜頭 ; 龜足
    39