Gợi ý...
Nghĩa của "鹼"
-
dảm, kiềm, thiêm (23n) Bộ 鹵424
1 : Chất dảm. Một chất lẫn ở trong đất, tính trơn mà vị mặn, có thể dùng để giặt quần áo, là một nguyên liệu làm sà phòng là thạch dảm 石鹼. Ta quen đọc là thiêm. Có chỗ đọc là kiềm.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (礆,鹼) [jiǎn] Bộ: 石 - Thạch Số nét: 12 Hán Việt: KIỂM kiềm; kiềm thổ。同'堿'。 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)