Gợi ý...
Nghĩa của "駁"
-
bác (14n) Bộ 馬261
1 : Loang lổ. Có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
2 : Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp 駁雜.
3 : Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là 駮.
4 : Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền 駁船 xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn 駁岸 xếp hàng lên bờ.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (駁) [bó] Bộ: 馬 (馬) - Mã Số nét: 14 Hán Việt: BÁC 動 1. bác bỏ; bắt bẻ。指出對方的意見不合事實或沒道理;說出自己的意見,否定別人的意見。 批駁 phê phán 反駁 phản bác 駁價 bác giá 形 2. lẫn màu; pha màu; loanh lổ; hổn tạp; lốm đốm; rằn ri。一種顏色夾雜著別種顏色;不純凈。 斑駁 lốm đốm 動 3. chở hàng bằng sà lan; vận chuyển bằng thuyền nhỏ hoặc sà lan。 駁運。 名 4. sà lan。 駁船,沒有動力裝置,由拖輪拉著或推著行駛的船。 動 5. be bờ; mở rộng đê ra phía ngoài。 把岸或堤向外擴展。 這條堤還不夠寬,最好再駁出去一米 đê này chưa đủ rộng, tốt nhất là be bờ ra thêm một mét nữa。 Từ ghép: 駁岸 ; 駁斥 ; 駁船 ; 駁辭 ; 駁倒 ; 駁復 ; 駁回 ; 駁殼槍 ; 駁面子 ; 駁難 ; 駁議 ; 駁運 ; 駁雜 ; 駁正 ; 駁子 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)