Gợi ý...
Nghĩa của "蘇"
-
tô (20n) Bộ 艸345
1 : Tử tô 紫蘇 cây tía tô.
2 : Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Tục gọi đang ngủ thức dậy là tô tỉnh 蘇醒. Ðang bị khốn khó mà được dễ chịu đều gọi là tô, như hậu lai kì tô 后來其蘇 (Thư Kinh 書經) sau lại sẽ được dễ chịu.
3 : Kiếm cỏ.
4 : Tên đất.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (甦、囌、蘓、蘇) [sū] Bộ: 艸 (艸) - Thảo Số nét: 7 Hán Việt: TÔ 1. tô (tên thực vật)。植物名。 紫蘇。 tía tô. 白蘇。 bạch tô. 2. vật có dạng rủ xuống giống râu。指須狀下垂物。 流蘇。 cái tua cờ. 3. tỉnh; sống。蘇醒。 死而復蘇。 chết rồi sống lại. 4. Giang Tô và Tô Châu (Trung Quốc)。指江蘇蘇州。 蘇繡。 Tô Châu (tên thành phố ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc). 5. Giang Tô 。指江蘇。 蘇劇。 kịch Giang Tô. 6. họ Tô。姓。 7. Xô -viết。指蘇維埃。 蘇區。 khu vực Xô -viết. 8. Liên xô。(Sū)指蘇聯。 9. nói nhiều; lắm điều。羅唆。 Từ ghép: 蘇白 ; 蘇打 ; 蘇丹 ; 蘇福爾斯 ; 蘇劇 ; 蘇里南 ; 蘇木 ; 蘇區 ; 蘇鐵 ; 蘇瓦 ; 蘇維埃 ; 蘇醒 ; 蘇繡 ; 蘇伊士運河 ; 蘇子 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)