Gợi ý...
Nghĩa của "幫"
-
bang (17n) Bộ 巾379
1 : Chữa mép dầy.
2 : Giúp, đồng đảng gọi là bang. Như một đảng gọi là một bang.Nằm trong : Từ Điển Hán Việt Thiều Chửu
-
Từ phồn thể: (幫、幇) [bāng] Bộ: 巾 - Cân Số nét: 10 Hán Việt: BANG 1. giúp; giúp đỡ。幫助。 大孩子能幫媽媽干活兒了 con lớn có thể giúp mẹ làm việc được rồi 2. làm thuê。指從事雇傭勞動。 幫短工 làm thuê ngắn hạn 3. thành, mép, bờ; mạn (bộ phận viền quanh hoặc hai bên vật thể )。(幫兒)物體兩旁或周圍的部分。 船幫 mạn thuyền 床幫 mép giường 桶幫 thành thùng 鞋幫兒 mép giầy 4. lớp ngoài của cải (lá già)。(幫子;幫兒)某些蔬菜外層的葉子。 菜幫 lá rau già bên ngoài 5. bọn; đàn; băng; tập đoàn; lũ; bè lũ。群;伙;集團。 搭幫 kết bọn 馬幫 đàn ngựa 匪幫 băng cướp; bọn phản động 6. nhóm, tốp, đám... 。用于人,是"群,伙"的意思。 他帶來了一幫小朋友 nó dẫn một nhóm bạn nhỏ đến 7. bang hội。幫會。 Từ ghép: 幫辦 ; 幫補 ; 幫襯 ; 幫廚 ; 幫 ; 幫倒忙 ; 幫冬 ; 幫工 ; 幫 ; 幫會 ; 幫 ; 幫 ; 幫口 ; 幫忙 ; 幫 ; 幫浦 ; 幫腔 ; 幫手 ; 幫套 ; 幫 ; 幫同 ; 幫閑 ; 幫兇 ; 幫 ; 幫助 ; 幫子 Nằm trong : Từ điển Trung Việt (Phồn Thể)