Nghĩa của "幣"

  1. tệ (15n) Bộ
    1 : Lụa, đời xưa thường dùng làm đồ tặng nhau.
    2 : Của dùng, đời xưa cho ngọc là thượng tệ 上幣, vàng là trung tệ 中幣, dao vải là hạ tệ 下幣. Từ nhà Hán về sau đều gọi tiền là tệ.
    36
  2. Từ phồn thể: (幣)
    [bì]
    Bộ: 巾 - Cân
    Số nét: 4
    Hán Việt: TỆ
     đồng tiền; tiền; tệ。錢,貨幣,交換各種商品的媒介。
     硬幣
     tiền kim loại
     銀幣
     tiền bằng bạc
     紙幣
     tiền giấy
     人民幣
     nhân dân tệ (đơn vị đồng tiền Trung quốc)
    Từ ghép:
     幣值 ; 幣制 ; 幣重言甘
    35