Gợi ý...
Nghĩa của "phấn"
- 543
-
判处 <法庭依照法律对触犯刑律者的审理和裁决。> 通判 <法国殖民者侵占越南时期的政权机关中的办事员。> 传示; 传喻。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
方 坢 <粪肥。> phân chuồng heo 猪栏坢。 phân chuồng trâu 牛栏坢。 便 <屎或尿。> 大便 <屎。> 大恭 <大便。> 肥料 <能供给养分使植物发育生长的物质。肥料的种类很多, 所含的养分主要是氮、磷、钾三种。> 分 <使整体事物变成几部分或使联在一起的事物离开(跟'合'相对)。> phân liệt; rạn nứt 分裂。 phân tán 分散。 分 <利率, 年利一分按十分之一计算, 月利一分按百分之一计算> 分成; 分成儿 <按成数分钱财、物品等。> 分裂 <整体的事物分开。> phân bào 细胞分裂。 分配 <按一定的标准或规定分(东西)。> phân nhà ở. 分配宿舍 粪; 矢; 屎 <从肛门排泄出来的经过消化的食物的渣滓; 屎。> phân trâu; phân bò 牛粪。 市分 <市制重量单位, 一市分等于一市斤的千分之一, 旧制一市分等于一市斤的一千六百分之一。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
- 543
- 543
-
板床; 铺板 <屉为木板的床; 用木板搭成的床。> 翻 <推翻原来的。> phản cung 翻供。 反; 反叛 <回; 还。> phản quang; phản chiếu 反光。 phản công 反攻。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
粉; 粉末; 粉末儿 <极细的颗粒; 细屑。> phấn hoa 花粉。 粉黛 <妇女化妆用的白粉和青黑色的颜料。> không thoa phấn; không đánh phấn. 不施粉黛。 奋 <鼓起劲来; 振作。> hưng phấn 兴奋。 扑粉 <化妆用的香粉。> 果粉 <某些植物(如苹果、冬瓜等)的果实成熟后表皮上覆盖的一层白色粉末。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
百分比 <用百分率表示的两个数的比例关系, 例如某班50个学生当中有20个是女生, 这一班中女生所占的百分比就是40%。> 半边 <指某一部分或某一方面。> nửa phần thân 半边身子。 编 <书籍按内容划分的单位, 大于"章" 。> phần đầu 上编。 部; 部分 <整体中的局部; 整体里的一些个体。> phần ngực 胸部。 部类 <概括性较大的类。> 成; 成儿 <十分之一叫一成。> mùa màng năm nay thu hoạch tăng hơn năm ngoái vài phần. 社里今年收的庄稼比去年增加两成 。 分 <表示分数。> một phần hai 二分之一。 份 <整体里的一部。> cổ phần 股份。 một phần lễ 一份儿礼。 份儿 <搭配成整体的东西; 整体分成的部分。> đây là phần của anh. 这一份儿是你的。 góp phần (góp tiền mua quà tặng). 凑份子 份子 <集体送礼时各人分摊的钱。> 篇; 篇儿 <写着或印着文字的单张纸。> 人份 <复合量词, 以一个人需要的量为一份, 所有份数的总和就是人份。> 停; 停儿 <总数分成几等份, 其中一份叫一停儿。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
愤 <因为不满意而感情激动; 发怒。> 愤怒 <因极度不满而情绪激动。> 盖; 罩 <器物上部有遮蔽作用的东西。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
xem "kiếp" 命运 <指生死、贫富和一切遭遇(迷信的人认为是生来注定的)。> 本份; 份内。 领属 <彼此之间一方领有或具有而另一方隶属或从属。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
- 543
-
判處 <法庭依照法律對觸犯刑律者的審理和裁決。> 通判 <法國殖民者侵占越南時期的政權機關中的辦事員。> 傳示; 傳喻。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
方 坢 <糞肥。> phân chuồng heo 豬欄坢。 phân chuồng trâu 牛欄坢。 便 <屎或尿。> 大便 <屎。> 大恭 <大便。> 肥料 <能供給養分使植物發育生長的物質。肥料的種類很多, 所含的養分主要是氮、磷、鉀三種。> 分 <使整體事物變成幾部分或使聯在一起的事物離開(跟'合'相對)。> phân liệt; rạn nứt 分裂。 phân tán 分散。 分 <利率, 年利一分按十分之一計算, 月利一分按百分之一計算> 分成; 分成兒 <按成數分錢財、物品等。> 分裂 <整體的事物分開。> phân bào 細胞分裂。 分配 <按一定的標準或規定分(東西)。> phân nhà ở. 分配宿舍 糞; 矢; 屎 <從肛門排泄出來的經過消化的食物的渣滓; 屎。> phân trâu; phân bò 牛糞。 市分 <市制重量單位, 一市分等于一市斤的千分之一, 舊制一市分等于一市斤的一千六百分之一。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
- 543
- 543
-
板床; 鋪板 <屜為木板的床; 用木板搭成的床。> 翻 <推翻原來的。> phản cung 翻供。 反; 反叛 <回; 還。> phản quang; phản chiếu 反光。 phản công 反攻。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
粉; 粉末; 粉末兒 <極細的顆粒; 細屑。> phấn hoa 花粉。 粉黛 <婦女化妝用的白粉和青黑色的顏料。> không thoa phấn; không đánh phấn. 不施粉黛。 奮 <鼓起勁來; 振作。> hưng phấn 興奮。 撲粉 <化妝用的香粉。> 果粉 <某些植物(如蘋果、冬瓜等)的果實成熟后表皮上覆蓋的一層白色粉末。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
百分比 <用百分率表示的兩個數的比例關系, 例如某班50個學生當中有20個是女生, 這一班中女生所占的百分比就是40%。> 半邊 <指某一部分或某一方面。> nửa phần thân 半邊身子。 編 <書籍按內容劃分的單位, 大于"章" 。> phần đầu 上編。 部; 部分 <整體中的局部; 整體里的一些個體。> phần ngực 胸部。 部類 <概括性較大的類。> 成; 成兒 <十分之一叫一成。> mùa màng năm nay thu hoạch tăng hơn năm ngoái vài phần. 社里今年收的莊稼比去年增加兩成 。 分 <表示分數。> một phần hai 二分之一。 份 <整體里的一部。> cổ phần 股份。 một phần lễ 一份兒禮。 份兒 <搭配成整體的東西; 整體分成的部分。> đây là phần của anh. 這一份兒是你的。 góp phần (góp tiền mua quà tặng). 湊份子 份子 <集體送禮時各人分攤的錢。> 篇; 篇兒 <寫著或印著文字的單張紙。> 人份 <復合量詞, 以一個人需要的量為一份, 所有份數的總和就是人份。> 停; 停兒 <總數分成幾等份, 其中一份叫一停兒。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
憤 <因為不滿意而感情激動; 發怒。> 憤怒 <因極度不滿而情緒激動。> 蓋; 罩 <器物上部有遮蔽作用的東西。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
xem "kiếp" 命運 <指生死、貧富和一切遭遇(迷信的人認為是生來注定的)。> 本份; 份內。 領屬 <彼此之間一方領有或具有而另一方隸屬或從屬。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
☆ n ☆ うんち ☆ phân của đứa bé ấy vẫn chưa có mùi (chưa bị thối): この子のうんち、まだ臭くないわ ☆ くそ - 「糞」 - [PHẨN] ☆ mày phải hót phân (cứt) cho con chó của mày. Đó là điều bình thường: 自分の犬の糞くらい拾うべきよ!常識よね ☆ phân (cứt) chim rơi trên xe ôtô: 鳥が車に落とした糞 ☆ phân (cứt) bò khô: 乾いた牛の糞 ☆ phân (cứt) voi: ゾウの糞 ☆ phân (cứt) chim bồ câu: ハトの糞 ☆ こえ - 「肥」 Nằm trong : Từ điển Việt Nhật
- 543
-
☆ n ☆ カルキ ☆ Chúng tôi cần phấn để viết.: 書くためのカルキが必要だ ☆ Hễ thầy giáo làm rơi phấn từ trên bảng xuống, là ai đó ngồi ở hàng ghế đầu phải nhặt lên và đưa nó cho thầy giáo: 先生が黒板からカルキを落とすと、いつも一番前の席の誰かが拾って先生に渡してあげなければならなかった ☆ チョーク ☆ チョーク Nằm trong : Từ điển Việt Nhật
-
☆ n ☆ エピソード ☆ phần không thể quên: 忘れられないエピソード ☆ phần của đời người: 〜の一生のエピソード ☆ "Chiến tranh giữa các vì sao _ phần 1: スター・ウォーズ/エピソード1 ☆ かつ - 「割」 ☆ một phần mười thu nhập: 収入の一割 ☆ セクション ☆ パート ☆ ぶ - 「分」 - [PHÂN] ☆ 1 phút bằng 1 phần mấy giờ?: 1 分は 1 時間の何分の 1 か. ☆ ぶぶん - 「部分」 ☆ loại này được chế tạo một phần là bằng sắt, một phần là bằng gỗ: 一部分は鉄で一部分は木で出ている ☆ ぶん - 「分」 - [PHÂN] ☆ Hòn đảo này bằng 1 phần 5 Shikoku: その島は四国の 5 分の 1 の大きさである. ☆ Chia theo tỷ lệ 3 phần đường 5 phần bột: 砂糖 3 分に小麦粉 5 分の割合にする Nằm trong : Từ điển Việt Nhật
- 543