Gợi ý...
Nghĩa của "hét"
-
喊叫 <大声叫。> gọi to; gào lên; hét lên. 大声喊叫。 xem chim hét Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
大好 <(病)完全好。> 殚; 竭 <尽; 竭尽。> lo lắng hết lòng 殚思极虑(用尽心思)。 lấy không cạn, dùng không hết. 取之不尽, 用之不竭。 lấy không hết. 取之不尽。 nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của. 想尽方法节约资财。 掉 <用在某些动词后, 表示动作的结果。> sửa hết các tập tục xấu. 改掉坏习气。 告罄 <指财物用完或货物售完。> 光 <一点儿不剩; 全没有了; 完了。> dùng hết 用光。 涣然 <形容嫌隙、疑虑、误会等完全消除。> băng tan sạch không; hết nghi ngờ 涣然冰释。 结束 <发展或进行到最后阶段, 不再继续。> 绝 <完全没有了; 穷尽; 净尽。> 满 <达到一定期限。> đã hết phép. 假期已满。 清 <一点不留。> 完; 罢; 既; 竟; 竣 <完了; 完毕。> than cháy hết rồi. 煤烧完了。 hết giấy viết thơ rồi. 信纸完了。 终 <最后; 末了(跟'始'相对)。> 悉 <全; 尽。> hết lòng; dốc lòng. 悉心。 净尽 <一点儿不剩。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
- 130
-
喊叫 <大聲叫。> gọi to; gào lên; hét lên. 大聲喊叫。 xem chim hét Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
大好 <(病)完全好。> 殫; 竭 <盡; 竭盡。> lo lắng hết lòng 殫思極慮(用盡心思)。 lấy không cạn, dùng không hết. 取之不盡, 用之不竭。 lấy không hết. 取之不盡。 nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của. 想盡方法節約資財。 掉 <用在某些動詞后, 表示動作的結果。> sửa hết các tập tục xấu. 改掉壞習氣。 告罄 <指財物用完或貨物售完。> 光 <一點兒不剩; 全沒有了; 完了。> dùng hết 用光。 渙然 <形容嫌隙、疑慮、誤會等完全消除。> băng tan sạch không; hết nghi ngờ 渙然冰釋。 結束 <發展或進行到最后階段, 不再繼續。> 絕 <完全沒有了; 窮盡; 凈盡。> 滿 <達到一定期限。> đã hết phép. 假期已滿。 清 <一點不留。> 完; 罷; 既; 竟; 竣 <完了; 完畢。> than cháy hết rồi. 煤燒完了。 hết giấy viết thơ rồi. 信紙完了。 終 <最后; 末了(跟'始'相對)。> 悉 <全; 盡。> hết lòng; dốc lòng. 悉心。 凈盡 <一點兒不剩。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
- 130
-
☆ n ☆ エール ☆ la hét trong trận đấu thể thao của trường: 大学のエールを叫ぶ ☆ さけぶ - 「叫ぶ」 ☆ わめく Nằm trong : Từ điển Việt Nhật
-
☆ n ☆ アウト ☆ おわり - 「終わり」 ☆ v ☆ おわる - 「終わる」 ☆ かんせいする - 「完成する」 ☆ かんりょうする - 「完了する」 ☆ きれる - 「切れる」 ☆ くれる - 「暮れる」 ☆ cũng sắp hết năm rồi: 今年も暮れようとしている ☆ しまう - 「仕舞う」 ☆ つきる - 「尽きる」 ☆ sau một giờ đi bộ là hết cánh rừng: 一時間程歩くと林が尽きた ☆ なくなる - 「無くなる」 ☆ dùng hết xăng: ガソリンが無くなる Nằm trong : Từ điển Việt Nhật
- 130