Danh mục : Ngoại Ngữ
Upload vào lúc : 1 năm trước
File gốc : bai-tap-tieng-anh-lop-7_compressed.pdf
Số lần xem : 198
Số lượt tải xuống : 0
Kích thước : 0.35 Mb
Số trang : 27
Tải xuống (0.35 Mb)
Xem trên điện thoại
Giới thiệu về tài liệu
PHẦN I: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 7
1. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)
Thì hiện tại đơn được dùng để diễn đạt chân lý, sự thật hiển nhiên, tình huống cố định
lâu dài ở hiện tại, thói quen hay hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Affirmative form
* Thêm es vào các động từ tận cùng là o, s, sh, ch, x, z
Negative form
Interrogative form
Thì hiện tại đơn thường được dùng với các trạng từ hoặc các cụm trạng từ chỉ tần suất như:
always, usually, often, sometimes, never, every day, once a week…
2. PRESENT PROGRESSIVE TENSE (Thì hiện tại tiếp diễn)
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt hành động đang diễn ra ngay lúc nói, hành
động đang diễn ra ở hiện tại (nhưng không nhất thiết phải ngay lúc nói) và hành động có tính
tạm thời.
Affirmative form
Negative form
Interrogative form
Wh-question
Thì hiện tại tiếp diễn thường được dùng với các từ hoặc các cụm từ chỉ thời gian như: now,
right now, at present, at the/ this moment…
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ giác quan, cảm xúc, nhận thức
và sự sở hữu: see, hear, smell, feel, like, love, hate, dislike, want, know, think, seem,
understand, have, vv. Dùng thì hiện tại đơn với các động từ này.
3. FUTURE SIMPLE TENSE (Thì tương lai đơn)
Thì tương lai đơn được dùng để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai hoặc diễn
đạt lời hứa, lời đề nghị, lời yêu cầu, lời mời và một quyết định tức thì.
Affirmative form
Negative form
Interrogative form
Wh-question
S + V (bare inf.)/V(e)