Danh mục : Ngoại Ngữ
Upload vào lúc : 1 năm trước
File gốc : he-thong-kien-thuc-ngu-phap-tieng-anh-lop-8_compressed.pdf
Số lần xem : 3135
Số lượt tải xuống : 0
Kích thước : 0.28 Mb
Số trang : 28
Tải xuống (0.28 Mb)
Xem trên điện thoại
Giới thiệu về tài liệu
A. Các dạng câu thường gặp:
1. Câu bị động đặc biệt:
1. Câu bị động với think/believe/say…:
a, +, CĐ: S (People, They, …. . ) + say/think/believe…+ that +………
+, BĐ: S + is/am/are + said/thought/believed…+ to V…………
It + is/am/are + said/thought/believed… that +…………
b, +, CĐ: S (People, They, …. . ) + said/thought/believed…+ that….
+, BĐ: S + was/were + said/thought/believed…+ to have + V(pII)
: It + was/were+ said/thought/believed… that +…………
Eg: - People believe that 13 is an unlucky number.
=> 13 is belived to be an unlucky number.
=> It is believed that 13 is an unlucky number.
- They thought that Mai had gone away.
=> Mai was thought to have gone away.
=> It was thought that Mai had gone away.
2. Câu bị động với “have”:
+ CĐ: S + have/has/had + sb + V + st+ …….
+ BĐ: S + have/has/had + st + V(pII) + (by sb). . .
Eg: I had him repair my bicycle yesterday.
=> I had my bicycle repaired yesterday.