Danh mục : Địa Lý
Upload vào lúc : 1 năm trước
File gốc : De_kiem_tra_HKII_-_Lop_11_-_nam_hoc_2018_-_2019_-_Dia_li_-_de_so_01_compressed.pdf
Số lần xem : 364
Số lượt tải xuống : 0
Kích thước : 0.03 Mb
Số trang : 3
Danh mục : Địa Lý
Upload vào lúc : 1 năm trước
File gốc : De_kiem_tra_HKII_-_Lop_11_-_nam_hoc_2018_-_2019_-_Dia_li_-_de_so_01_compressed.pdf
Số lần xem : 364
Số lượt tải xuống : 0
Kích thước : 0.03 Mb
Số trang : 3
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Á. B.Nam Á. C. Bắc Á. D.Tây Á.
Câu 2. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là :
A. Hàn đới và ôn đới lục địa. B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới. D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?
A. Là nước đông dân.
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân số già.
Câu 4. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là:
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư. D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 5. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng :
A. Gần 127 triệu người. B. Trên 127 triệu người.
C. Gần 172 triệu người. D. Trên 172 triệu người.
Câu 6. Nhật Bản nghèo khoáng sản nhưng có loại khoáng sản có trữ lượng và giá trị kinh tế lớn là:
A. Lưu huỳnh. B. Than. C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt